Đồ án Nghiên cứu hệ thống truyền hình số mặt đất theo tiêu chuẩn DVB-T2

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Nghiên cứu hệ thống truyền hình số mặt đất theo tiêu chuẩn DVB-T2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đồ án Nghiên cứu hệ thống truyền hình số mặt đất theo tiêu chuẩn DVB-T2

-1- LỜI MỞ ĐẦU Khi đời sống vật chất của người dân ngày càng được nâng cao, yêu cầu về chất lượng các chương trình truyền hình, giải trí ngày càng lớn. Lĩnh vực phát thanh truyền hình trong mấy năm trở lại đây đang có những bước tiến nhảy vọt. Với những ưu điểm vượt trội của truyền hình số so với truyền hình analog, trong những năm qua, truyền hình số mặt đất đã phát triển mạnh mẽ trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng. Việc thay thế hoàn toàn truyền hình mặt đất analog bằng công nghệ truyền hình số mặt đất trên toàn thế giới sẽ diễn ra trong tương lai không xa. Đến nay đã có nhiều quốc gia trên thế giới lựa chọn tiêu chuẩn DVB-T để phát sóng mặt đất. Tuy nhiên, trước các nhu cầu đòi hỏi về dung lượng, kháng lỗi đường truyền, nâng cao độ tin cậy với các loại hình dịch vụ, về giảm tỷ số công suất đỉnh/công suất trung bình, nhu cầu về phân chia phổ tần của các dịch vụ viễn thông khác, cùng với xu thế hội tụ trong các môi trường truyền dẫn, sự phát triển mạnh mẽ của truyền hình độ phân giải cao HDTV với dung lượng bit lớn mà DVB-T chưa đáp ứng được. Từ các yêu cầu thực tế đặt ra đó, nhóm DVB Project đã phát triển chuẩn truyền hình số thế hệ thứ hai là DVB-T2. Tiêu chuẩn này được xuất bản lần đầu tiên vào tháng 6/2008 và được ETSI chuẩn hóa từ tháng 9/2009. Hiện nay, Anh, Phần Lan đã thông báo triển khai các dịch vụ HDTV trên đường truyền mặt đất dùng chuẩn DVB- T2, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Thụy Điển cũng đang tiến hành thử nghiệm phát sóng DVB-T2. Từ năm 2001, Việt Nam đã tiến hành thử nghiệm phát sóng truyền hình mặt đất. Trước sức ép về lộ trình chuyển đổi hoàn toàn sang phát sóng số mặt đất trước năm 2020 và xu hướng phát triển của truyền hình số mặt đất DVB-T2 trên thế giới, đồ án “Nghiên cứu hệ thống truyền hình số mặt đất theo tiêu chuẩn DVB-T2” đã tập trung nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật của hệ thống truyền hình số mặt đất DVB- T, những bất cập, tồn tại khi triển khai ở Việt Nam, đồng thời nghiên cứu cấu trúc và những đặc tính kỹ thuật cơ bản, những tính năng ưu việt của tiêu chuẩn DVB-T2. Từ GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền -2- đó đề xuất lựa chọn giải pháp công nghệ hợp lý nhất cho hệ thống truyền hình số mặt đất tại Việt Nam trong những năm tới. Nội dung của đồ án được thể hiện qua 4 phần như sau: - Tổng quan về hệ thống truyền hình kỹ thuật số: giới thiệu sơ lược về hệ thống truyền hình, khái niệm, đặc điểm và các tiêu chuẩn của truyền hình số. - Truyền hình số mặt đất theo tiêu chuẩn DVB-T: nghiên cứu, tìm hiểu về sơ đồ khối của hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T và các đặc tính kỹ thuật của tiêu chuẩn DVB-T. - Truyền hình số mặt đất theo tiêu chuẩn DVB-T2: nghiên cứu, tìm hiểu về sơ đồ khối của hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T2 và các đặc tính kỹ thuật của tiêu chuẩn DVB-T2. - Giải pháp công nghệ cho truyền hình số tại Việt Nam: tìm hiểu về khả năng ứng dụng DVB-T2 tại Việt Nam và khuyến nghị lựa chọn giải pháp công nghệ cho truyền hình số mặt đất tại Việt Nam. Trong thời gian làm đề tài, em đã cố gắng rất nhiều song do kiến thức còn hạn chế và thời gian làm đề tài có hạn nên đồ án còn nhiều sai sót. Em rất mong nhận được sự phê bình, các ý kiến đóng góp của thầy cô và các bạn để đồ án được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của TS Nguyễn Cảnh Minh cùng các thầy cô trong bộ môn kỹ thuật viễn thông để giúp em hoàn thành đồ án tốt nghiệp này. Hà Nội, Ngày tháng năm 2014 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Hiền GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền -3- MỤC LỤC Trang LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 MỤC LỤC .............................................................................................................. 3 DANH MỤC CÁC KÝ TỰ VIẾT TẮT ................................................................... 6 DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................... 9 DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... 11 CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ 12 1.1 Sơ lược về hệ thống truyền hình ........................................................... 12 1.1.1 Sơ lược về lịch sử phát triển ..................................................... 12 1.1.2 Công nghệ truyền hình tương tự ............................................... 14 1.2 Khái niệm truyền hình kỹ thuật số ........................................................ 16 1.3 Đặc điểm truyền hình kỹ thuật số.......................................................... 17 1.4 Xử lý tín hiệu, truyền dẫn tín hiệu truyền hình kỹ thuật số .................... 19 1.4.1 Cơ sở truyền hình kỹ thuật số ................................................... 19 1.4.2 Số hóa tín hiệu truyền hình ...................................................... 21 1.4.3 Chuyển đổi tương tự sang số .................................................... 21 1.4.4 Chuyển đổi số sang tương tự .................................................... 23 1.4.5 Nén tín hiệu truyền hình ........................................................... 24 1.4.6 Mã hóa và điều chế tín hiệu số ................................................. 26 1.4.7 Các phương thức truyền dẫn tín hiệu truyền hình số................. 28 1.5 Các tiêu chuẩn của truyền hình kỹ thuật số ........................................... 31 1.6 Kết luận chương I ................................................................................. 34 GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền -4- CHƯƠNG II - TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT THEO TIÊU CHUẨN DVB-T ... 35 2.1 Giới thiệu về hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T .......................... 35 2.2 Sơ đồ khối hệ thống truyền hình số mặt đất .......................................... 36 2.3 Các đặc tính kỹ thuật của tiêu chuẩn DVB-T ........................................ 38 2.3.1 Bộ điều chế DVB-T ................................................................. 38 2.3.2 Mã hóa COFDM trong DVB-T ................................................ 41 2.3.3 Chòm sao tín hiệu và quá trình ánh xạ...................................... 49 2.3.4 Mã sửa sai ................................................................................ 54 2.3.5 DVB-T trong môi trường bị phản xạ - Mạng đơn tần (SFN) ..... 54 2.4 Kết luận chương II ................................................................................ 57 CHƯƠNG III - TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT THEO TIÊU CHUẨN DVB-T2 58 3.1 Yêu cầu đặt ra đối với tiêu chuẩn truyền hình số mặt đất mới ............... 58 3.2 Giới thiệu chung về tiêu chuẩn truyền hình số mặt đất DVB-T2 ........... 59 3.3 Mô hình cấu trúc hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T2 .................. 60 3.4 Các đặc tính kỹ thuật của DVB-T2 ....................................................... 61 3.4.1 Lớp vật lý ................................................................................ 61 3.4.2 Cấu hình mạng ......................................................................... 63 3.4.3 Hiệu quả của việc sử dụng kỹ thuật chòm sao quay, chèn thời gian và tần số .. ............................................................................................... 77 3.4.4 Điều chế và mã sửa sai trong DVB-T2 ..................................... 79 3.5 Kết luận chương III .............................................................................. 80 CHƯƠNG IV - GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ CHO TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT TẠI VIỆT NAM .................................................................................................... 81 4.1 So sánh các tham số cơ bản của DVB-T và DVB-T2 ............................ 81 GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền -5- 4.2 Khả năng chuyển đổi từ DVB-T sang DVB-T2 .................................... 82 4.2.1 Lộ trình số hóa truyền hình số mặt đất ..................................... 82 4.2.2 Khả năng chuyển đổi từ DVB-T sang DVB-T2 ........................ 83 4.2.3 Khả năng ứng dụng DVB-T2 tại Việt Nam .............................. 83 4.3 Khuyến nghị lựa chọn giải pháp công nghệ cho truyền hình số mặt đất tại Việt Nam ........................................................................................................... 84 4.3.1 Lựa chọn giải pháp công nghệ cho truyền hình số mặt đất tại Việt Nam . ............................................................................................... 84 4.3.2 Triển khai DVB-T2 tại Việt Nam ............................................. 85 4.4 Kết luận chương IV .............................................................................. 91 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 92 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN VÀ GIÁO VIÊN ĐỌC DUYỆT . 93 LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... 94 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 95 GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền -6- DANH MỤC CÁC KÝ TỰ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh đầy đủ Tiếng Việt ACE Active Constellation Extension Mở rộng chòm sao tích cực AFC Automatic Frequency Control Điều khiển tần số tự động Advanced Television System Hội đồng về hệ thống truyền ATSC Commitee hình cải biên Công ty cổ phần nghe nhìn toàn AVG Audio Visual Global cầu BCH Bose-Chaudhuri-Hocquenghem Bose-Chaudhuri-Hocquenghem BER Bit Error Rate Tỷ số lỗi bit BPSK Binary Phase Shift Keying Điều chế pha nhị phân CATV Collective Antenna Telvision Truyền hình cáp dây dẫn C/N Carrier/Noise Sóng mang/tạp âm Coding Othogonality Fequency Ghép kênh phân chia theo tần số COFDM Dvision Mltiplexing trực giao có mã DTT Digital Terrestrial Television Truyền hình số mặt đất Digital Broadcasting Expert DiBEG Nhóm chuyên gia truyền hình số Group Differential Pulse Code DPCM Điều chế xung mã vi sai Modulation DVB Digital Video Broadcasting Truyền hình số Truyền hình độ phân giải mở EDTV Enhanced Definition Television rộng ES Elementary Stream Dòng cơ sở FEC Forward Error Correction Sửa lỗi trước (thuận) Khung mở rộng dành cho tương FEF Future Extension Frame lai GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền -7- FFT Fast Fourrier Transform Biến đổi Fourrier nhanh FIR Finite Impulse Responese Đáp ứng xung hữu hạn GI Guard Intervalman Khoảng bảo vệ HDTV High Definitiom Television Truyền hình độ phân giải cao HP High Priority Độ ưu tiên cao ICI Inter-Carrier Interference Nhiễu liên sóng mang IF Intermediate Frequency Trung tần IFFT Inverse Fast Fourrier Transform Biến đổi nhanh Fourrier ngược IPTV Internet Protocol Television Truyền hình IP Integrated Services Digital Truyền hình số các dịch vụ ISDB Broadcasing tích hợp ISI Inter-Symbol Interference Nhiễu liên ký tự Joint Photoghraphic Experts Nhóm chuyên gia nghiên cứu về JPEG Group ảnh tĩnh Low Density Parity Check Mã kiểm tra ngang hành mật độ LDPC (Codes) thấp LDTV Low Definitiom Television Truyền hình độ phân giải thấp LP Low Priority Độ ưu tiên thấp MCM Multi Carrier Modulation Điều chế đa sóng mang MFN Multiple Frequency Network Mạng đa tần MI Modulator Interface Giao diện điều chế MISO Multi Input Single Output Nhiều đầu vào một đầu ra Nhóm chuyên gia nghiên cứu về MPEG Moving Pictures Experts Group ảnh động National Television System Hội đồng hệ thống truyền hình NTSC Comittee quốc gia Mỹ Othogonality Fequency Dvision Ghép kênh phân chia theo tần số OFDM Mltiplexing trực giao GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền -8- Organization Internatinal Radio Tổ chức phát thanh truyền hình OIRT and Television quốc tế PAL Phase Alternative Line Đảo pha theo từng dòng Tỷ số công suất đỉnh/công suất PAPR Peak to Average Power Ratio trung bình PCM Pulse Code Modulation Điều chế xung mã PES Packetized Elementary Stream Dòng cơ sở đóng gói PLP Physical Layer Pipes Ống lớp vật lý PRBS Pseudo Random Bit Sequence Chuỗi bit giả ngẫu nhiên Quadrature Amplitude QAM Điều chế biên độ vuông góc Modulation QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khóa dịch pha vuông góc RF Radio Frequence Tần số vô tuyến Truyền hình độ phân giải tiêu SDTV Standard Definition Television chuẩn SFN Single Frequence Network Mạng đơn tần SNR Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm Transmission Parameter TPS Báo hiệu tham số bên phát Signalling TR Tone Reservation Hạn chế âm sắc TS Transport Stream Dòng truyền tải UHF Ultra High Frequency Tần số siêu cao (Siêu cao tần) VHF Very High Frequency Tần số rất cao VO Video Object Đối tượng video VSB Vestigal Side Band Điều biên cụt Tổng Công ty Truyền thông đa VTC Vietnam Television Corporation phương tiện Việt Nam VTV Vietnam Television Đài truyền hình Việt Nam GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền -9- DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Sơ đồ cấu trúc tổng quát của hệ thống truyền hình số ........................... 17 Hình 1.2: So sánh chất lượng tín hiệu số và tương tự. ........................................... 19 Hình 1.3: Sơ đồ tổng quát hệ thống thu và phát truyền hình số .............................. 20 Hình 1.4: Sơ đồ mạch biến đổi tương tự sang số.................................................... 21 Hình 1.5: Sơ đồ khối mạch biến đổi video số sang tương tự . ................................. 23 Hình 1.6: Mô hình hệ thống nén video. .................................................................. 24 Hình 1.7: Bản đồ phạm vi ứng dụng các tiêu chuẩn truyền hình số trên thế giới.... 31 Hình 2.1: Sơ đồ khối hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T. ............................... 36 Hình 2.2: Sơ đồ khối bộ điều chế số DVB-T. .......................................................... 38 Hình 2.3: Các bước của quá trình phân tán năng lượng, mã hóa ngoài và ghép xen ngoài. .................................................................................................................... 40 Hình 2.4: Khối điều chế COFDM trong DVB-T ..................................................... 42 Hình 2.5: Phổ tín hiệu OFDM với số sóng mang N=16 ......................................... 43 Hình 2.6: Biểu diễn chòm sao của điều chế QPSK, 16 QAM, và 64 QAM . ............ 45 Hình 2.7: Phân bố sóng mang của DVB-T (chưa chèn khoảng bảo vệ ................... 46 Hình 2.8: Phân bố các pilot của DVB-T. ............................................................... 47 Hình 2.9: Phân bố các pilot của DVB-T trên biểu đồ chòm sao. ............................ 47 Hình 2.10: Phân bố sóng mang khi chèn thêm khoảng thời gian bảo vệ. ............... 48 Hình 2.11: Các tia sóng đến trong khoảng thời gian bảo vệ ................................. 49 Hình 2.12: Ánh xạ 16 QAM và 64 QAM chòm sao đều với α =1. ........................... 51 Hình 2.13: Chòm sao điều chế phân cấp DVB-T.................................................... 52 Hình 2.14: Ánh xạ 16 QAM và 64 QAM không đồng đều với α = 4. ...................... 53 Hình 3.1: Mô hình cấu trúc hệ thống DVB-T2. ...................................................... 60 Hình 3.2: Lớp vật lý. .............................................................................................. 61 Hình 3.3: Mô hình MISO. ...................................................................................... 65 Hình 3.4: Mẫu hình Pilot phân tán đối với DVB-T (trái) và DVB-T2 (phải). ......... 66 Hình 3.5: Khoảng bảo vệ (GI) đối với 8K 1/32 và 32K 1/128. ............................... 68 GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền -10- Hình 3.6: Cấu trúc khung DVB-T2. ....................................................................... 69 Hình 3.7: Sự tổng hợp khung hình trong MPEG-4 ................................................. 71 Hình 3.8: Đường đi của tín hiệu trong mạng đơn tần công nghệ DVB-T2. ............. 74 Hình 3.9: Kiến trúc cơ bản của hệ thống mạng đơn tần SFN DVB-T2. .................. 74 Hình 3.10: Chòm sao 16 QAM quay ...................................................................... 77 Hình 3.11: Thành tích của chòm sao quay so với không quay. ............................... 78 Hình 3.12: Đồ thị chòm sao 256 QAM. .................................................................. 79 Hình 4.1: Cấu hình tổng thể hệ thống mạng SFN theo tiêu chuẩn DVB-T2 của AVG. .............................................................................................................................. 87 Hình 4.2: Bản đồ phủ sóng toàn quốc của AVG. .................................................... 88 Hình 4.3: Bản đồ phủ sóng DVB-T2 tại Hà Nội của VTV....................................... 90 Hình 4.4: Bản đồ phủ sóng DVB-T2 tại Tp. HCM của VTV. .................................. 91 GVHD: TS Nguyễn Cảnh Minh SVTH: Nguyễn Thị Hiền
File đính kèm:
do_an_nghien_cuu_he_thong_truyen_hinh_so_mat_dat_theo_tieu_c.pdf