Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 1

Trang 1

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 2

Trang 2

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 3

Trang 3

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 4

Trang 4

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 5

Trang 5

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 6

Trang 6

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 7

Trang 7

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 8

Trang 8

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 9

Trang 9

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 182 trang Hà Tiên 01/06/2024 900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm

Luận án Đánh giá kết quả điều trị rối loạn phát âm ở trẻ đã phẫu thuật khe hở võm miệng bằng phân tích ngữ âm
ắc họng /Ɂ/, 
(Lỗi: thay bằng PÂ /ʔ/, mất phụ âm) 
 60 
Hình 3.3: dạng sóng âm ảnh phổ Phụ âm /s/ > /ɲ/ của BN Ph. Số (26) 
Lỗi: phát âm tha thế bằng PÂĐ khác 
Hình 3.4: Ảnh phổ phụ âm/ k /> /ŋ/ của BN Ph. Số (26) 
Lỗi tha thế bằng PÂ mũi: (chuyển từ tắc vô thanh thành PÂ mũi): 
Phụ âm mũi đặc trưng bằng dạng sóng âm và cường đ 
 61 
3.1.4.2. Đ nh gi lỗi cấu âm giữa c c dạng khu ết tật khe hở vòm miệng và 
c c nhóm tuổi 
Bảng 3.7. Đánh giá lỗi cấu âm giữa các dạng khuyết tật khe hở vòm miệng 
và các nhóm tuổi 
M c ộ RLPÂ 
Các d ng khiếm khuyết 
KHVM 
C c nh m tuổi KHVM 
Tổng 
I 
n=19 
II 
n=69 
III 
n=8 
<6t 
n=9 
6-10 
n=35 
11-16 
n=40 
>16 
n=12 
Âm g n 
bình 
thường 
(âm yếu) 
n 202 627 16 65 268 315 99 
% 53,16 45,43 10 36,11 38,28 39,36 41,25 
Âm biến 
d ng 
( ồng cấu 
âm) 
n 144 542 109 73 301 346 108 
% 37,89 39,27 68,12 40,56 43,02 43,25 44,58 
Âm 
thay thế 
bằng PÂ 
khác 
n 
34 190 26 34 114 122 28 
% 8,95 13,77 16,25 18,88 16,28 15,25 12 
Thay thế 
 ằng/Ɂ/ 
n 0 21 9 8 17 17 5 
% 0 1,52 5,62 4,44 2,42 2,12 2,17 
Tổng số l n PÂ 
20 PÂĐ c a 96 
BN 
380 1380 160 180 700 800 240 1920 
 62 
Biểu đồ 3.5. Đ nh gi lỗi cấu âm giữa c c dạng khu ết tật khe hở vòm miệng 
Biểu đồ 3.6. Đ nh gi lỗi cấu âm giữa c c nhóm tuổi khe hở vòm miệng 
 Nhận xét: So sánh số liệu các l n phát âm PÂ gi a các nhóm tr KHVM v i 
nhau (bao gồm cả trường h p phát âm: âm g n nh thường, âm biến d ng, 
âm thay thế bằng PÂ khác và âm thay thế ằng âm tắc họng /Ɂ/) ta thấy: 
+ Về ờng hợ gần nh h ờng: t ng n từ 36,11% ở nh m 3-
6 tuổi l n 41,25% ở nh m tr n 16 tuổi và giảm n từ 53,16% ở nh m KHV 
m m xuống 10% ở nh m KHVM toàn ộ 2 n 
 63 
+ Về ờng hợp âm bi n d ng PÂĐ: t ng n từ 37,89% ở nh m 
KHV m m l n 68,12% ở nh m KHVM toàn ộ 2 n 
+ Về ờng hợp âm thay th bằng PÂ khác: Nhóm bị thay thế 
nhi u nhất là nhóm KHVM ph c t p và nh m KHVM nhỏ tuổi (< 6t) v i 
26/160 và 34/ 180 l n PÂ ị thay thế chiếm 16,25% và 18,88% Ngư c l i 
nh m t ị thay thế là nh m KHV m m và nh m tr trưởng thành v i tỉ lệ 
8,95% và 12%. 
 + Về ờng hợp âm thay th bằng PÂ /Ɂ/: Nh m hay ị thay thế 
nhi u nhất là nh m tr KHVM ph c t p và nh m tr nhỏ tuổi chiếm 5,62% và 
4,44% so v i nh m t ị thay thế là nh m tr trưởng thành v i tỉ lệ 2,17% và 
nh m KHV m m là 0% 
Bảng 3.8. Mối tương quan giữa lỗi phụ âm đầu và khuyết tật khe hở vòm 
miệng (toàn bộ và không toàn bộ) 
M c ộ RLPÂ 
Khuyết t t KHVM 
Biến ng âm Thay thế PÂĐ 
Yếu 
Biến 
 ng 
Thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
Thay thé 
 ằng PÂ/Ɂ/ 
KHVM toàn ộ (77) 643(a) 651(a) 216/b/ 30/b/ 
KHVM kh ng toàn ộ (19) 202/k/ 144/k/ 34(d) 0(d) 
0dds (OR) O
KHVMTB
 = Oa/Ob OKHVMKTB = Oc/Od 
-Odds gi a ối tư ng biến d ng âm và thay thế âm trong nhóm KHVM 
toàn b : O
KHVMTB
= 1294/246=5,269 
- Odds gi a ối tư ng biến d ng âm và thay thế âm trong nhóm KHVM không 
toàn b : O
KHVMTB
=346/ 34=10,176 
 Odds (ratio) = O
KHVMTB
/OKHVMKTB = 5,269 /10,176 = 0,517 <1 
Nhận xét: OR <1: nh m KHVM toàn ộ c nguy cơ lỗi ph t âm nặng hơn 
nh m KHVM kh ng toàn ộ 
 64 
3.1.4.3. Xu hướng thay thế phụ âm đầu của nhóm phụ âm tắc (Stop- Plosive) 
Bảng 3.9. Xu hướng thay thế phụ âm tắc (Stop) 
Ph âm 
Tắc 
Xu hư ng thay thế ph âm tắc 
(Stop- Plosive) 
/p/ /f/, /m/, /h/ 
/b/ /m/, /p/ 
/t/ / Ɂ/, /th/, /d/ 
/d/ /ɲ/, /n/, /ŋ/ 
/k/ / Ɂ/, /h/, // 
// /ŋ/, /h/, /Ɂ/ 
Kết quả c a ảng 3.1.2 tr n cho thấy trong nghi n c u c a ch ng tôi: 
- Â ắc thường ư c thay thế ởi c c âm tắc họng (glottal stop) /Ɂ/ và 
x t họng - thanh quản (pharyngeal fricative) /h/, chiếm tỉ lệ cao. 
- Ngoài ra các âm: /p/, /b/ còn ư c thay thế ởi c c âm mũi (nasal snort): 
/m/, /n/. 
- Một số âm l i (alveolar) c th thay thế cho âm v m m m (velar): /t/ -
/k/, hay /d/- //. 
- Âm ắc h ớc (/p/-/b/, /t/-/d/) n v ng hơn ( t ị thay thế hơn) so 
v i nh ng âm tắc ở phía sau (/k/, / /). 
- M c ộ mắc lỗi c a âm tắc li n quan ến ng khuyết t t: BN ị 
KHVM ơn thu n c c âm tắc ph a trư c c tỉ lệ ch (âm ng) 
cao hơn âm tắc ph a sau, và ngư c l i tỉ lệ âm bị h y h cao hơn ở 
nh m âm tắc ph a sau ở c c nh m KHVM toàn ộ 
 65 
3.1.4.4. Xu hướng thay thế phụ âm đầu của nhóm phụ âm xát (Fricative) 
Bảng 3.10. Xu hướng thay thế phụ âm xát (Fricative) 
Ph âm xát Xu hư ng thay thế ph âm 
/f/ /p/, /h/ 
/v/ /m/, /b/, /n/ 
/s/ /c/, /h/, /t/ 
/z/ /h/, /b/ 
Nhận xét: Trong nghi n c u ch ng t i nh n thấy 
C c ph âm x t hay ị thay thế ằng x t họng-thanh quản (pharyngeal 
fricative) /h/, chiếm tỉ lệ cao, ngoài ra cũng c th ị thay thế ằng ph âm 
mũi: /m/, /n/. Một số ph âm tắc cũng ư c tr KHVM s ng thay thế 
cho ph âm x t như: / b/, /p/, /t/ 
3.1.4.5. Xu hướng thay thế phụ âm đầu của nhóm phụ âm mũi (Nasal speed sound) 
Bảng 3.11: Xu hướng thay thế phụ âm đầu của nhóm phụ âm mũi 
(Nasal speed sound) 
Ph âm mũi Xu hư ng thay thế PÂ 
/m/ Ít ị thay thế / / 
/n/ /l/ 
/ŋ/ /Ɂ/, /h/, /ɲ/ 
/ɲ/ /n/, /l/ 
Nhận xét: Ph âm mũi (Nasal spee soun ) ư c t o thành khi luồng hơi ị 
chặn ở khoang miệng và tho t ra qua ường mũi, trong tiếng việt là các âm 
/m/, /n/, /ŋ/. Trong nghiên c u c a chúng tôi thì chỉ có 1 số ít tr bị mắc lỗi 
thay thế ở ph âm // bằng/Ɂ/, /h/, /ɲ/ Đặc iệt c kh nhi u tr thay thế ph 
âm /n/ ằng /l/ i u này gặp ở cả tr nh thường ở Việt Nam. 
 66 
3.1.5. Mức độ lỗi cấu âm trên 20 phụ âm đầu ở các nhóm khe hở vòm miệng 
Trong nghi n c u này ch ng t i phân tích nh gi khả n ng ph t âm 
PÂĐ (20 ph âm) c a 96 ệnh nhân a tr n ảng từ th c a t c giả 
Nguyễn V n L i 
3.1.5.1 Âm /p/ 
Bảng 3.12. Đánh giá phụ âm /p/ 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
n=19 
Nhóm 2 
n= 69 
Nhóm 3 
n= 8 
∑ 
n= 96 
Tỷ lệ% 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
11 35 0 46 47,92 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
6 20 5 31 32,29 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(Âm miệng) 
1 /f/ 
1/m/ 
10 /f/, 
1/m/, 
1/t/ 
1/f/ 
1/n/ 
16 
17 17,70 Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 
Sau 
(gốc lư i- họng) 
0 1/h/ 0 1 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 1/Ɂ/ 1/Ɂ/ 2 2,08 
Nhận xét: P: là ph âm tắc- v thanh, c cấu âm ở trư c (âm môi) 
Kết quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ phát âm g n nh thường (âm 
yếu) là 47,92%, âm biến ng ( ồng cấu âm) là 32,29%, thay thế ằng PÂĐ 
khác là 17,70%, thay thế ằng /Ɂ/ là 2,08%. Trong xu hư ng ng PÂĐ 
 67 
g n ph a trư c như PÂ (/f/) thay thế c 12 BN chiếm 70,58% số PÂ thay thế 
c 2 BN thay thế ằng PÂ /m/. 
3.1.5.2 Âm /b/ 
Bảng 3.13. Đánh giá phụ âm /b/ 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
n=19 
Nhóm 2 
n= 69 
Nhóm 3 
n= 8 
∑ 
n= 96 
Tỷ lệ 
% 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
10 39 0 49 51,04 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
7 24 7 38 39,58 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(Âm miệng) 
1 /p/ 
1/m/ 
2 /p/ 
2 /m/ 
1 /v/ 
1 /d/ 
1 /d/ 
9 
9 9,38 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 0 
Sau 
(gốc lư i- họng) 
0 0 0 0 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
Nhận xét: b là ph âm tắc-h u thanh, c cấu âm m i ở trư c 
Kết quả nghi n c u c a ch ng tôi: Âm g n nh thường (âm yếu) là 
51,04%, âm iến ng ( ồng cấu âm) là 39,58%, thay thế ằng PÂĐ khác là 
9,38%, trong xu hư ng ng PÂĐ g n gũi ph a trư c như PÂĐ: /m/, /p/ 
thay thế c 6 BN chiếm 66,66% số PÂĐ thay thế. 
 68 
3.1.5.3 Âm /m/ 
Bảng 3.14. Đánh giá phụ âm /m/ 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
n=19 
Nhóm 2 
n=69 
Nhóm 3 
n=8 
∑ 
n=55 
Tỷ lệ % 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
10 35 0 45 46,87 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
8 29 7 44 45,83 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(Âm miệng) 
1b 
2 /b/ 
1/n/ 
1/n/ 5 
7 7,30 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 0 
Sau 
(gốc lư i- họng) 
0 
1/h/ 
1 // 
0 2 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
Nhận xét: /m/ là PÂ tắc, h u thanh, cấu âm ở trư c (m i), ph âm mũi. Kết 
quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu): 46,87%, âm 
 iến ng là 45,83%, thay thế ằng PÂĐ khác là 7,30%, Trong xu hư ng 
 ng PÂ g n gũi ph a trư c như PÂ /b/ thay thế c 3 BN chiếm 42,85% số 
PÂ thay thế 
 69 
3.1.5.4 Âm /f/ 
Bảng 3.15. Đánh giá phụ âm /f/ 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
n=19 
Nhóm 2 
n=69 
Nhóm 3 
n=8 
∑ 
n=55 
Tỷ lệ% 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
7 32 0 39 40,62 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
10 28 5 43 44,79 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(Âm miệng) 
1/p/ 
4/p/,1 /t
h
/ 
1/s/ 1/m/ 
1/p/ 
1/s/ 
10 
14 14,59 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 0 
Sau 
(gốc lư i- họng) 
1/h/ 2/h/ 1 /χ/ 4 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
 Nhận xét: /f/ là ph âm x t- v thanh, c cấu âm m i -r ng ở trư c. 
Kết quả nghi n c u c a ch ng t i: Tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu): 
40,62%, âm iến ng là 44,79%, thay thế ằng PÂĐ khác là 14,59%, trong 
 xu hư ng ng PÂ g n gũi ph a trư c như PÂ /p/ thay thế c 6 BN chiếm 
42,85% số PÂ thay thế, c 3BN ị thay thế ởi PÂ /h/. 
 70 
3.1.5.5 Âm /v/ 
Bảng 3.16. Đánh giá phụ âm /v/ 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ % 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
8 32 0 40 41,66 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
10 30 7 47 48,96 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(Âm miệng 
1/m/ 
4/m/ 
1/n/ 
1/b/ 
1/n/ 8 
9 
9,38 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 0 
Sau 
(Âm họng-
gốc lư i) 
0 1 // 0 1 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
Nhận xét: v: là ph âm xát- h u thanh, c cấu âm m i-r ng ở trư c 
Kết quả nghi n c u c a ch ng t i: âm g n nh thường (âm yếu) là 
41,66%, âm iến ng là 90,62%, thay thế ằng PÂĐ khác là 12,27%. Trong 
 xu hư ng ng PÂ g n ph a trư c như PÂ /m/ thay thế c 5 BN chiếm 
55,55% số PÂĐ thay thế. 
 71 
3.1.5.6 Âm /t/ 
Bảng 3.17. Đánh giá phụ âm /t/ 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
n=19 
Nhóm 2 
n=69 
Nhóm 3 
n=8 
∑ 
96 
Tỷ lệ % 
Âm g n nh thường 
 (âm yếu) 
9 27 0 36 37,5 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
9 23 4 36 37,5 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(Âm 
miệng 
1 /f/ 
1/p/, 4/t
h
/ 
4/d/, 2/b/ 
1p 
1 
14 
17 
17,70 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 0 
Sau 
(gốc lư i- 
họng) 
0 
2 /χ/; 
1 /k/ 
1ng 3 
Thay thế ằng/Ɂ/ 0 6 /Ɂ/ 1 /Ɂ/ 7 7,30 
Nhận xét: t: Đây là ph âm tắc-vô thanh, c vị tr cấu âm trư c ( u lư i-
r ng) Kết quả nghi n c u c a ch ng t i tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 
37,5%, âm iến ng là 37,5%, thay thế ằng PÂĐ khác là 17,70%, thay thế 
 ằng /Ɂ/ có 7 BN chiếm 7,37%. Trong xu hư ng ng PÂ họng /Ɂ/ thay thế 
c 7 BN chiếm 29,16% số PÂĐ thay thế. 
 72 
3.1.5.7 phụ âm /tʰ/ 
Bảng 3.18. Đánh giá phụ âm /tʰ/ ("th") 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
n=19 
Nhóm 2 
n=69 
Nhóm 3 
n=8 
∑ 
96 
Tỷ lệ % 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
9 25 0 34 35,42 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
9 26 7 42 43,75 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(Âm miệng 
1 /f/ 
1 /p/ 
2 /t/ 
0 
4 
17 17,70 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 0 
Sau 
(Âm họng-
gốc lư i) 
0 
11/h/, 
1 /χ/ 
1 /χ/ 13 
Thay thế ằng/Ɂ/ 0 3 /Ɂ/ 0 3 3,12 
Nhận xét: /th/ là ph âm t hơi, tắc, vị tr cấu âm trư c( u lư i-r ng). Kết 
quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 35,42%, 
âm iến ng là 43,75%, thay thế ằng PÂĐ khác là 17,70%, thay thế ằng 
ph âm /Ɂ/ là 3,12%. Trong xu hư ng ng PÂ họng /h/ thay thế c 11 
BN chiếm 55% số PÂ ị thay thế. 
 73 
3.1.5.8. Phụ âm /n/ 
Bảng 3.19. Đánh giá phụ âm /n/ 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ 
% 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
7 25 0 32 33.33 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
9 32 7 48 50 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(Âm miệng) 
1/m/ 
1/l/ 
7 /l/ 
 4 /n/ 
1 /l/ 14 
16 
16,67 
Giữ 
(/c/, / /) 
1 / / 0 0 1 
Sau 
(gốc lư i - 
họng) 
0 1/h/ 0 1 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
Nhận xét: /n/ là ph âm mũi,c cấu âm ở trư c ( u lư i-r ng) Kết quả 
nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 33,33%, âm 
biến ng là 50%, thay thế ằng PÂĐ khác là 16,67%. Trong xu hư ng 
dùng PÂ ở g n như PÂ /l/ thay thế c 9 BN chiếm 56,25% số PÂ thay thế. 
 74 
3.1.5.9. Phụ âm /l/ 
Bảng 3.20. Đánh giá phụ âm /l/ 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ 
% 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
10 30 0 40 41,67 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
8 29 7 44 45,83 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
1/n/ 6/n/ 1/n/ 8 
12 
12,50 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 0 
Sau (gốc 
lư i- họng) 
0 4 // 0 4 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
Nhận xét:/l/ là ph âm h u thanh, c cấu âm ở trư c ( u lư i-r ng). Kết quả 
nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 41,67%, âm 
 iến ng là 45,83%, thay thế ằng PÂĐ khác là 12,50%. Trong xu hư ng 
dùng PÂ /n/ thay thế c 8 BN chiếm 66,66% số PÂ thay thế. 
 75 
3.1.5.10 Phụ âm /z/ 
Bảng 3.21. Đánh giá phụ âm /z/ (“d/gi”) 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ % 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
12 30 0 42 43,75 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
6 25 6 37 38,54 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
0 
1/v/, 
2/n/ 
1/n/, 1/l/ 5 
16 
16,66 
Giữ (/c/, / /) 0 9 / / 0 9 
Sau (âm họng- 
gốc lư i) 
1// 1// 0 2 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 1(/Ɂ/) 1 1,04 
Nhận xét: /z/ là ph âm tắc-h u thanh, c c u âm ở trư c( u lư i-l i). Kết 
quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 43,75%, 
âm iến ng là 38,54%, thay thế ằng PÂĐ khác là 16,66%, thay thế ằng 
ph âm /Ɂ/ c 1 BN chiếm 1,04%. Trong xu hư ng ng PÂ /ɲ / thay thế 
có 9 BN chiếm 56,25% số PÂ thay thế. 
 76 
3.1.5.11. Phụ âm /d/ 
Bảng 3.22. Đánh giá phụ âm /d/ (“đ”) 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ % 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
13 32 0 45 46,87 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
5 29 6 40 41,67 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
1 /n/ 
5 /n/ 
3 /b/ 
1 /n/ 
1 /d/ 
11 
11 
11,45 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 0 
Sau (âm họng- 
gốc lư i) 
0 
0 
0 0 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
Nhận xét: /d/ là ph âm h u thanh, c vị tr cấu âm ở trư c ( u lư i-r ng). 
Kết quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 
46,87%, âm iến ng là 41,76%, thay thế ằng PÂĐ kh c là 11,45%. Trong 
 xu hư ng ng PÂ g n như PÂ /n/ thay thế c 7 BN chiếm 63,6% số PÂ 
thay thế 
 77 
3.1.5.12 Phụ âm /ɲ/ 
Bảng 3.23. Đánh giá phụ âm / ɲ/ ("nh") 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
nN=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ % 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
11 30 0 41 42,70 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
8 31 8 47 48,96 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
0 
4/n/ 
1/l/ 
0 5 
8 
8.34 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 0 
Sau (gốc lư i - 
họng) 
0 
2 // 
1/h/ 
0 3 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
Nhận xét: / / là ph âm h u thanh, c vị tr cấu âm gi a lư i và là ph âm 
mũi Kết quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 
42,70%, âm iến ng là 48,96%, thay thế ằng PÂĐ kh c chỉ c 8 BN chiếm 
8,34%, trong xu hư ng thay thế ằng PÂĐ /n/ chiếm 50%. 
 78 
3.1.5.13. Phụ âm /c/ 
Bảng 3.24. Đánh giá phụ âm /c/ (“ch”) 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ 
% 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
7 26 0 33 34,37 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
8 30 4 42 43.76 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
0 4 /d/ 0 
19 19,79 
Giữ 
(/c/, / /) 
1/ / 5 / / 2 / / 
Sau 
(gốc lư i- 
họng) 
1/k/ 
1/χ/ 
1/s/ 
2/k/ 
1 /s/ 
1/k/ 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 1 /Ɂ/ 1 /Ɂ/ 2 2,08 
Nhận xét: /c/ là ph âm v thanh, c vị tr cấu âm ở gi a. Kết quả nghi n c u 
c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 34,37%, âm iến ng là 
43,76%, thay thế ằng PÂĐ kh c là 19,79%, thay thế ằng ph âm /Ɂ/có 2 
BN chiếm 2,08% Trong xu hư ng thay thế PÂ g n như: 
PÂ /ɲ/ thay thế c 8 BN chiếm 44,44% số PÂ thay thế 
 79 
PÂ /k/ thay thế c 4 BN chiếm 22,22% số PÂ thay thế 
3.1.5.14.Phụ âm /s/ 
Bảng 3.25. Đánh giá phụ âm /s/ (“x”) 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ 
% 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
10 30 0 40 41,67 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
7 33 7 47 48,96 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
0 1m 0 1 
9 9,37 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 
1/c/ 
 1/ / 
0 2 
Sau 
(gốc lư i- 
họng) 
1/k/ 
1 /χ/ 
2 /χ/ 
1/h/ 
1/h/ 6 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
Nhận xét: /s/ là ph âm v thanh, c vị tr cấu âm u lư i-l i Kết quả 
nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 41,67%, âm 
 80 
 iến ng là 48,96%, thay thế ằng PÂĐ kh c là 9,37% Trong xu hư ng 
 ng PÂ ph a sau như PÂ /χ/, /c/, /h/ thay thế là ch o 
3.1.5.15. Phụ âm // 
Bảng 3.26. Đánh giá phụ âm: // (“ng/ngh”) 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ % 
Âm g n nh thường 
(âm yếu) 
6 20 0 26 27,08% 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
8 36 6 50 52,08 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
2/m/, 
1/n/ 
1 /l/ 
1/v/ 
0 5 
20 20,84 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 2 / / 0 2 
Sau (gốc 
lư i- họng) 
2/h/ 
5/h/ 
4 // 
2/h/ 13 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 0 0 0 
Nhận xét: // là ph âm h u thanh, c vị tr cấu âm phía sau: gốc lư i-vòm 
m m Kết quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 
27,08%, âm iến ng là 79,16%, thay thế ằng PÂĐ khác là 20,84%. Trong 
 81 
 xu hư ng ng PÂĐ ph a sau thay thế như /h/, // có 13 BN chiếm 
69,4% số PÂ thay thế. 
 82 
3.1.5.16. Phụ âm /k/ 
Bảng 3.27. Đánh giá phụ âm /k/ (“c”, “k”, “q”) 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
n=19 
Nhóm 2 
n=69 
Nhóm 3 
n=8 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ% 
Âm g n nh thường 
 (âm yếu) 
6 18 0 24 25 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
10 30 4 44 45,83 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
1/m/ 
2/n/ 
4/d/ ; 1/f/ 
 1 /t/; 1/n/ 
0 10 
20 20,83 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 0 0 
Sau (gốc 
lư i - họng) 
0 
5/h/, 
1// 
1// 
1/χ/ 
2/h/ 10 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 6 /Ɂ/ 2 /Ɂ/ 8 8,33 
Nhận xét: /k/ là ph âm v thanh, c vị tr cấu âm sau: gốc lư i-v m m m 
Kết quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) 
là 25%, âm iến ng là 45,83%, thay thế ằng PÂĐ kh c là 20,83%, thay 
thế ằng ph âm /Ɂ/ có 8 BN chiếm 8,33% Đây là ph âm c cấu âm sau, 
nơi ị tổn thương nặng v giải ph u n n tỉ lệ lỗi PÂĐ nặng kh cao 29,17% 
trong tổng số ph t âm Đặc iệt tỉ lệ mất ph âm (thay ằng PÂ /Ɂ/) cao 
 83 
nhất trong 20 PÂĐ nghi n c u, có 8 BN mắc lỗi ph t âm này, t p trung vào 
nhóm BN 2 &3. 
3.5.17. Phụ âm /χ/ 
Bảng 3.28. Đánh giá phụ âm /χ/ (“kh”) 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ % 
Âm g n nh thường 
 (âm yếu) 
6 16 0 22 22,92 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
10 40 3 53 55,20 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
1/f/ 0 0 1 
16 16,66 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 2 /c/ 0 2 
Sau (âm họng- 
gốc lư i) 
2/h/ 
5 /h/, 
3 // 
3/h/ 13 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 3 /Ɂ/ 2 /Ɂ/ 5 5,20 
 Nhận xét: kh: là ph âm xát, vô thanh, c vị tr cấu âm sau: gốc lư i. 
Kết quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 
22,92%, âm iến ng là 55,20%, thay thế ằng PÂĐ khác là 16,66%, thay 
thế ằng /Ɂ/ là 5,20%. Trong ch yếu xu hư ng ng PÂ họng ph a sau 
thay thế như PÂ /h/ có 10 BN chiếm 66,66%, PÂ /Ɂ/ có 5 BN. 
 84 
3.1.5.18. Phụ âm /ɣ/ 
Bảng 3.29. Đánh giá phụ âm /ɣ/ (“g/gh”) 
Nhóm KHVM 
Lỗi cấu âm 
Nhóm 1 
(n=19) 
Nhóm 2 
(n=69) 
Nhóm 3 
(n=8) 
∑ 
n=96 
Tỷ lệ% 
Âm g n nh thường 
 (âm yếu) 
7 20 0 27 28,12% 
Âm iến ng (âm lệch 
chuẩn, ồng cấu âm) 
10 34 5 49 51,04 
Âm 
thay thế 
 ằng PÂ 
khác 
T ớc 
(âm miệng) 
0 
1/v/ 
1/l/ 
2/n/ 
1/l/ 5 
18 18,75% 
Giữ 
(/c/, / /) 
0 1/c/ 0 1 
Sau (âm họng- 
gốc lư i) 
2(ng) 
6/h/ 
4 // 
0 12 
Thay thế ằng /Ɂ/ 0 0 2 /Ɂ/ 2 2,08% 
Nhận xét: // là ph âm tắc, h u thanh, c vị tr cấu âm sau gốc lư i- vòm 
m m. Kết quả nghi n c u c a ch ng t i: tỉ lệ âm g n nh thường (âm yếu) là 
28,12%, âm iến ng là 51,04%, thay thế ằng PÂĐ khác là 18,75%, thay 
 85 
thế ằ

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_ket_qua_dieu_tri_roi_loan_phat_am_o_tre_da.pdf
  • pdf4. TRICH YEU LUAN AN.pdf
  • pdf3. QUYET DINH HOI DONG DANH GIA LUAN AN CAP TRUONG.pdf
  • pdf2. TOM TAT LUAN AN (TIENG VIET).pdf
  • pdf2. TOM TAT LUAN AN (TIENG ANH).pdf
  • docx1. THONG TIN KET LUAN MOI (TIENG VIET + TIENG ANH).docx