Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 1

Trang 1

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 2

Trang 2

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 3

Trang 3

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 4

Trang 4

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 5

Trang 5

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 6

Trang 6

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 7

Trang 7

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 8

Trang 8

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 9

Trang 9

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 157 trang Hà Tiên 27/02/2024 1230
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain

Luận án Hiệu quả điều trị phẫu thuật viêm quanh răng mạn tính có hỗ trợ bằng dẫn xuất từ khuôn men-emdogain
i 
Phƣơng 
phỏp thu 
thập 
Cụng cụ 
thu thập 
Tuổi Đƣợc tớnh bằng năm 
nghiờn cứu trừ năm 
sinh 
Định lƣợng Phỏng vấn 
/tra cứu 
CMND 
Phiếu điều 
tra 
Giới Nam hoặc nữ Nhị phõn Quan sỏt/tra 
cứu CMND 
Phiếu điều 
tra 
59 
Tờn biến Định nghĩa biến Phõn loại 
Phƣơng 
phỏp thu 
thập 
Cụng cụ 
thu thập 
Lý do đến 
khỏm 
Lý do chớnh khiến bệnh 
nhõn đến gặp bỏc sỹ 
Định danh Phỏng vấn Phiếu điều 
tra 
Thời gian 
mắc bệnh 
VQR 
Số thỏng (năm) tớnh từ 
khi đƣợc phỏt hiện mắc 
bệnh đến khi tới khỏm 
Định lƣợng Phỏng vấn Phiếu điều 
tra 
Cỏc can 
thiệp 
1. Bệnh nhõn phẫu 
thuật lật vạt cú ghộp 
Emdogain 
2. Bệnh nhõn phẫu 
thuật lật vạt đơn thuần 
Định danh Khỏm /can 
thiệp lõm 
sàng 
-Sonde nha 
chu chuẩn 
-Phiếu 
khỏm lõm 
sàng 
Độ sõu tỳi 
quanh răng 
trung bỡnh 
Đo độ sõu tỳi quanh 
răng tớnh bằng mm 
Liờn tục Khỏm lõm 
sàng 
- Ghi chộp 
-Sonde nha 
chu chuẩn 
- Phiếu 
khỏm lõm 
sàng 
Mức độ mất 
bỏm dớnh 
quanh răng 
Mức độ mất bỏm dớnh 
quanh răng tớnh bằng 
mm 
Liờn tục Khỏm lõm 
sàng 
- Ghi chộp 
Tỡnh trạng 
co lợi 
Tỡnh trạng co lợi tớnh 
bằng mm 
Liờn tục Khỏm lõm 
sàng 
- Ghi chộp 
Độ lung lay 
răng 
Độ 0: khụng lung lay 
Độ 1: lung lay sinh lý 
Độ 2: lung lay theo 
chiều trong ngoài 
<1mm 
Độ 3: lung lay theo 
chiều trong ngoài 
>1mm 
Phõn loại Khỏm lõm 
sàng 
- Ghi chộp 
-Phiếu 
khỏm lõm 
sàng 
60 
Tờn biến Định nghĩa biến Phõn loại 
Phƣơng 
phỏp thu 
thập 
Cụng cụ 
thu thập 
Tỡnh trạng 
chảy mỏu lợi 
1. Cú chảy mỏu lợi khi 
thăm khỏm 
2. Khụng chảy mỏu khi 
thăm khỏm 
Phõn loại Khỏm lõm 
sàng 
- Ghi chộp 
- Phiếu 
khỏm lõm 
sàng 
Mức độ tiờu 
xƣơng ổ 
răng 
 Mức độ tiờu xƣơng ổ 
răng tớnh bằng mm 
Liờn tục - Chụp phim 
X quang 
Panorama, 
phim tại chỗ 
- Ghi chộp 
-Phiếu 
khỏm lõm 
sàng 
Tỡnh trạng 
việm lợi 
Xỏc định chỉ số lợi 
Liờn tục Khỏm lõm 
sàng 
- Ghi chộp 
- Phiếu 
khỏm lõm 
sàng 
Chỉ số 
VSRM (tỡnh 
trạng tớch tụ 
mảng bỏm) 
Xỏc định chỉ số mảng 
bỏm 
Liờn tục - Chỉ thị màu 
- Khỏm lõm 
sàng 
- Ghi chộp 
- Phiếu 
khỏm lõm 
sàng 
* Để trỏnh sai số: 
1) Bỏc sĩ đỏnh giỏ cỏc bệnh nhõn tại hai thời điểm riờng biệt hiện tại và 
sau 48h. Kết quả đƣợc chấp nhận nếu cỏc phộp đo tại hai thời điểm tƣơng ứng 
tới 90%. 
2) Bỏc sĩ đỏnh giỏ đƣợc đào tạo để thực hiện cỏc phộp đo lõm sàng sau 
khi điều trị và khụng đƣợc thụng bỏo về cỏc quy trỡnh phẫu thuật đó đƣợc 
thực hiện. 
61 
2.2.5. Xử lý số liệu 
- Số liệu đƣợc kiểm định phõn phối trƣớc khi sử dụng test thống kờ 
thớch hợp. Cỏc biến định lƣợng đƣợc tớnh trung bỡnh, hai giỏ trị trung bỡnh 
đƣợc so sỏnh sử dụng test t student. Cỏc biến định định tớnh đƣợc tớnh tỉ lệ %, 
so sỏnh cỏc tỉ lệ sử dựng test 2, và kiểm định chớnh xỏc của Fisher. 
- Cỏc số liệu đƣợc nhập bẳng Excel, sau đú đƣợc làm sạch và phõn tớch 
sử dụng phần mềm SPSS 20.0. 
2.3. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIấN CỨU 
- Những bệnh nhõn tham gia là đối tƣợng nghiờn cứu đƣợc giải thớch rừ 
mục đớch nghiờn cứu và tự nguyện tham gia nghiờn cứu. 
- Đó đƣợc thụng qua hội đồng đạo đức của trƣờng Đai học Y Hà Nội 
ngày 20 thỏng 02 năm 2016 số 187/HĐĐĐĐHYHN và đƣợc sự đồng ý của 
Ban giỏm đốc, Ban chủ nhiệm khoa Nha Chu bệnh viện Răng Hàm Mặt 
Trung ƣơng Hà Nội. 
- Tất cả thụng tin về ngƣời bệnh đƣợc đảm bảo bớ mật, luụn nhằm đảm 
bảo an toàn cho ngƣời bệnh. 
- Nghiờn cứu chỉ với mục đớch phục vụ chăm súc và bảo vệ sức khỏe 
nhõn dõn, khụng nhằm mục đớch nào khỏc. Đảm bảo quy đinh về đạo đức 
trong nghiờn cứu y học của Bộ đó quy định. 
62 
Chƣơng 3 
KẾT QUẢ NGHIấN CỨU 
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƢỢNG NGHIấN CỨU 
3.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới 
Bảng 3.1. Phõn bố đối tƣợng nghiờn cứu theo tuổi và giới 
 Số lƣợng % Tuổi trung bỡnh ±SD 
Nam 24 55,8 40,4 ± 8,5 
Nữ 19 44,2 39,9 ± 12,3 
Tổng 43 100,0 40,2 ± 10,2 
Nhận xột: Đối tƣợng nghiờn cứu cú độ tuổi phõn bố rải rỏc từ 20 đến 65 
tuổi, tập trung chủ yếu ở độ tuổi 32 - 48, trung bỡnh là 40,4 ± 8,5 tuổi. Trong 
tổng số 43 đối tƣợng nghiờn cứu, cú 24 nam chiếm tỷ lệ 55,8% và 19 nữ 
chiếm tỷ lệ 44,2%. 
3.1.2. Lý do khỏm bệnh của đối tƣợng nghiờn cứu 
Bảng 3.2. Lý do khỏm bệnh 
Lý do Số lƣợng Tỉ lệ % 
Chảy mỏu lợi 14 32,6 
Đau răng 15 34,9 
Răng lung lay 7 16,3 
Khỏm định kỳ 3 6,9 
Khỏc 4 9,3 
Tổng số 43 100 
63 
Nhận xột: Trong số 43 đối tƣợng nghiờn cứu, cú 15 ngƣời đến khỏm 
với lý do đau răng chiếm 34,9%, cú 14 ngƣời đến khỏm với lý do chảy mỏu 
lợi chiếm 32,6%, cú 7 ngƣời đến khỏm với lý do lung lay răng chiếm 16,3%, 
đến khỏm định kỡ cú 3 ngƣời chiếm 7%. 
3.1.3. Thời gian mắc bệnh VQR của đối tƣợng nghiờn cứu 
Bảng 3.3. Phõn bố về thời gian mắc bệnh VQR 
Số năm SL % 
< 1 năm 15 34,9 
1 – 5 năm 22 51,2 
> 5 năm 6 13,9 
Tổng 43 100 
Nhận xột: Về thời gian mắc bệnh VQR của đối tƣợng nghiờn cứu, cú 22 
bệnh nhõn cú thời gian mắc bệnh là từ 1- 5 năm chiếm 51,2%, cú 15 bệnh 
nhõn thời gian mắc bệnh VQR dƣới 1 năm chiếm 34,9%, chỉ cú 6 bệnh nhõn 
cú thời gian mắc bệnh trờn 5 năm chiếm 14%. 
3.1.4. Phõn bố cỏc răng tổn thƣơng 
Bảng 3.4. Phõn bố cỏc răng 
Vựng răng 
Nhúm 
 bệnh 
Răng cửa 
Răng hàm 
nhỏ 
Răng 
hàm lớn Tổng p 
n % n % n % 
Nhúm can thiệp 8 10,96 18 24,66 47 64,38 73 
0,02 Nhúm chứng 31 25,83 32 26,67 57 47,50 120 
Tổng 39 20,21 50 25,91 104 53,7 193 
64 
 Nhận xột: Tổn thƣơng ở vựng răng hàm là nhiều nhất chiếm 64,38% ở 
nhúm can thiệp. Cũn ở nhúm đối chứng tổn thƣơng vựng răng hàm chiếm 
47,5%. Tổn thƣơng vựng răng hàm nhỏ ở nhúm can thiệp chiếm 24,66%, nhúm 
đối chứng chiếm 26,67%. Tổn thƣơng vựng răng cửa chiếm tỉ lệ thấp nhất ở 
nhúm can thiệp chiếm 10,96%, nhúm đối chứng chiếm 25,83%. Cú sự khỏc biệt 
cú ý nghĩa thống kờ về tỷ lệ tổn thƣơng cỏc vựng răng khỏc nhau (với p<0,05). 
3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ X QUANG TỔN THƢƠNG VIấM QUANH 
RĂNG TRƢỚC ĐIỀU TRỊ 
Bảng 3.5. Độ sõu tỳi quanh răng trung bỡnh, mức độ mất bỏm dớnh 
quanh răng, tỡnh trạng co lợi 
Nhúm can thiệp Nhúm chứng 
p* 
Số răng 
(n) 
Giỏ trị 
trung bỡnh 
( X ±SD) 
Số răng 
(n) 
Giỏ trị 
trung bỡnh 
( X ±SD) 
Độ sõu 
TQR(mm) 
73 7,66±1,96 120 6,52±1,63 <0,001 
 Mất bỏm 
dớnh(mm) 
73 8,26±1,87 120 7,31±1,95 0,001 
Co lợi (mm) 73 0,73±0,96 120 0,78±1,09 0,71 
*): T test 
Nhận xột: Trong nhúm can thiệp cú 73 răng cú độ sõu tỳi quanh răng 
trung bỡnh là 7,66 ± 1,96mm, mức mất bỏm dớnh trung bỡnh là 8,26 ± 1,87mm, 
mức co lợi trung bỡnh 0,73±0,96mm. Trong nhúm đối chứng cú 120 răng cú độ 
sõu tỳi quanh răng trung bỡnh là 6,52±1,63mm, mức mất bỏm dớnh trung bỡnh là 
7,31±1,95mm, mức co lợi trung bỡnh 0,78±1,09mm. Cú sự khỏc biệt cú ý nghĩa 
thống kờ về độ sõu TQR và độ mất bỏm dớnh giữa nhúm can thiệp và nhúm 
chứng (p<0,05) 
65 
*: Fisher Exact’s test 
Biểu đồ 3.1. Độ răng lung lay 
Nhận xột: Trong 73 răng can thiệp cú 70 răng cú mức độ răng lung lay 
độ 2 chiếm 95,9%, răng lung lay độ 3 chỉ cú 3 răng chiếm 4,1%. 
Trong 120 răng đối chứng, cú 117 răng lung lay độ 2 chiếm 97,5%, lung 
lay răng độ 3 chỉ cú 3 răng chiếm 2,5%. 
Khụng cú sự khỏc biệt cú ý nghĩa thống kờ về mức độ răng lung lay 
giữa nhúm chứng và nhúm can thiệp 
Bảng 3.6. Tỡnh trạng chảy mỏu lợi khi thăm khỏm 
Tỡnh trạng chảy mỏu lợi khi 
thăm khỏm 
Nhúm can 
thiệp 
(n,%) 
Nhúm chứng 
(n,%) 
p 
Tỉ lệ % vị trớ cú chảy mỏu khi 
thăm khỏm 
72 (98,6%) 117 (97,5%) 
1,0 Tỉ lệ % vị trớ khụng chảy mỏu 
khi thăm khỏm 
1 (1,4%) 3 (2,5%) 
Tổng 73 (100%) 120 (100%) 
*: Fisher Exact’s test 
p*=0,532 
66 
Nhận xột: Tất cả cỏc răng trong nhúm can thiệp hay nhúm đối chứng đều 
là cỏc đang bị viờm quanh răng mức độ nặng nờn vị trớ chảy mỏu khi thăm 
khỏm chiếm 98,6% ở nhúm can thiệp, cũn nhũm chứng chiếm 97,5%. Vị trớ 
khụng chảy mỏu khi thăm khỏm của nhúm can thiệp chỉ cú 1,4%, nhúm đối 
chứng chiếm 2,5%. Khụng cú sự khỏc biệt cú ý nghĩa thống kờ về số lƣợng 
răng cú chảy mỏu khi thăm khỏm (p>0,05) 
Bảng 3.7. Mức độ tiờu xƣơng ổ răng 
Nhúm can thiệp Nhúm chứng 
p 
Số răng 
(n) 
Giỏ trị 
trung bỡnh 
( X ±SD) 
Số răng 
(n) 
Giỏ trị 
trung bỡnh 
( X ±SD 
Mức tiờu 
xƣơng ổ răng 
(mm) 
73 8,40±1,05 120 7,88±1,08 <0,001 
Nhận xột: Trong 73 răng của nhúm can thiệp cú mức độ tiờu xƣơng ổ 
răng trung bỡnh là 8,40±1,05 mm, 120 răng trong nhúm can thiệp cú mức độ 
tiờu xƣơng ổ răng trung bỡnh là 7,88±1,08 mm. Sự khỏc biệt về mức tiờu 
xƣơng ổ răng của hai nhúm cú ý nghĩa thống kờ với p < 0,05. 
*: Fisher Exact’s test 
Biểu đồ 3.2. Tỡnh trạng viờm lợi 
p*=0,55 
67 
Nhận xột: 
 Toàn bộ bệnh nhõn viờm quanh răng ở nhúm can thiệp và nhúm đối 
chứng đều cú tỡnh trạng lợi viờm nhẹ và trung bỡnh theo tiờu chớ của Lửe và 
Silness (1967). 
Cú 50,7% bệnh nhõn viờm quanh răng mức độ nhẹ ở nhúm can thiệp 
(cú chỉ số từ 0,1 đến 0,9), trong khi ở nhúm đối chứng, tỷ lệ này là 45,0%. 
Tỷ lệ bệnh nhõn viờm quanh răng ở nhúm can thiệp cú tỡnh trạng lợi trung 
bỡnh (từ 1,0 đến 1,9) chiếm 45,2%, tỉ lệ này ở nhúm đối chứng là 52,5%. 
Tỡnh trạng viờm lợi mức độ nặng của nhúm can thiệp chiếm tỷ lệ 4,1%, 
tỷ lệ này của nhúm đối chứng là 2,5%. 
Khụng cú sự khỏc biệt cú ý nghĩa thống kờ về chỉ số lợi trƣớc điều trị 
giữa nhúm chứng và nhúm can thiệp (p>0,05) 
Bảng 3.8. Tỡnh trạng tớch tụ mảng bỏm (chỉ số VSRM) 
Chỉ số mảng 
bỏm 
Nhúm can thiệp Nhúm chứng 
p 
SL % SL % 
0,1 - 0,9 23 31,5 53 44,2 
0,09 
1,0 - 1,9 48 65,8 60 50,0 
2,0 - 3,0 2 2,7 7 5,8 
Tổng 73 100 120 100 
*: Fisher Exact’s test 
Nhận xột: 
Toàn bộ bệnh nhõn VQR ở cả hai nhúm đều cú tỡnh trạng tớch tụ mảng 
bỏm ở mức trung bỡnh theo chỉ số mảng bỏm của Lửe và Silness (1967). 
65,8% bệnh nhõn VQR ở nhúm can thiệp cú tỡnh trạng tớch tụ mảng 
bỏm trung bỡnh trong khi tỷ lệ này ở nhúm đối chứng là 50,0%. 
68 
Tỷ lệ tớch tụ mảng bỏm răng ở mức độ nhẹ (từ 0,1 – 0,9) ở nhúm can 
thiệp là 31,5% và ở nhúm đối chứng là 44,2%. 
Tỷ lệ tớch tụ mảng bỏm răng ở mức độ nặng (từ 2,0 - 3,0) ở nhúm can 
thiệp là 2,7% và ở nhúm đối chứng là 5,8%. 
Khụng cú sự khỏc biệt cú ý nghĩa thống kờ về chỉ số mảng bỏm giữa 
nhúm can thiệp và nhúm chứng (p>0,05) 
3.3. KẾT QUẢ SAU ĐIỀU TRỊ 
3.3.1. Kết quả điều trị khởi đầu của nhúm can thiệp 
 Kết quả điều trị khởi đầu của nhúm can thiệp bao gồm cỏc thay đổi về 
đặc điểm lõm sàng và X quang, đƣợc trỡnh bày ở cỏc bảng 3.9 đến 3.13 và 
biểu đồ 3.3. 
Bảng 3.9. Thay đổi độ sõu tỳi quanh răng sau điều trị khởi đầu 
ở nhúm can thiệp 
Thời điểm Số răng 
Độ sõu TQR mm 
( X ±SD) 
Mức giảm độ sõu 
TQR mm ( X ±SD) 
Trƣớc điều trị 73 7,66±1,96 
Sau điều trị khởi đầu 73 7,30±1,48 0,36±1,21 
p* 0,014 
*): Ttest_ghộp cặp 
Nhận xột Trƣớc điều trị khởi đầu độ sõu tỳi quanh răng trung bỡnh là 
7,66±1,96 mm, sau điều trị khởi đầu độ sõu trung bỡnh của tỳi quanh răng là 
7,30±1,48 mm. Mức giảm độ sõu tỳi quanh răng trung bỡnh là 0,36±1,21 mm. 
Sự khỏc biệt về độ sõu tỳi quanh răng trung bỡnh trƣớc và sau điều trị khởi 
đầu cú ý nghĩa thống kờ với p < 0,05. 
69 
Bảng 3.10. Thay đổi bỏm dớnh quanh răng sau điều trị khởi đầu 
 ở nhúm can thiệp 
Thời điểm Số 
răng 
Mất bỏm dớnh 
quanh răng mm 
( X ±SD) 
Trƣớc điều trị 73 8,26±1,87 
Sau điều trị khởi đầu 73 8,05±1,80 
p* 0,038 
*): T_ghộp cặp 
Nhận xột: Trƣớc điều trị khởi đầu mức mất bỏm dớnh quanh răng trung 
bỡnh là 8,26±1,87 mm, sau điều trị khởi đầu mức mất bỏm dớnh quanh răng là 
8,05±1,80 mm. Sự khỏc biệt về mất bỏm dớnh quanh răng trung bỡnh trƣớc và 
sau điều trị khởi đầu cú ý nghĩa thống kờ với p < 0,05. 
Bảng 3.11. Thay đổi mức co lợi sau điều trị khởi đầu ở nhúm can thiệp 
Thời điểm Số 
răng 
Độ co lợi mm 
( X ±SD) 
Trƣớc điều trị 73 0,73±0,96 
Sau điều trị khởi đầu 73 0,75±0,94 
p* 0,48 
*): T_ghộp cặp 
Nhận xột: Trƣớc điều trị khởi đầu mức co lợi trung bỡnh là 0,73±0,96 
mm, sau điều trị khởi đầu mức co lợi trung bỡnh là 0,75±0,94 mm. Sự khỏc 
biệt về mức co lợi trung bỡnh trƣớc và sau điều trị khởi đầu khụng cú ý nghĩa 
thống kờ với p > 0,05. 
70 
Biểu đồ 3.3. Tỡnh trạng răng lung lay sau điều trị khởi đầu 
 ở nhúm can thiệp 
Nhận xột: Trong 73 răng can thiệp trƣớc điều trị cú 70 răng cú mức độ 
răng lung lay độ 2 chiếm 95,9%, răng lung lay độ 3 chỉ cú 3 răng chiếm 4,1%. 
Sau điều trị khởi đầu trong 73 răng cú 70 răng lung lay răng độ 2 chiếm 
95,9%, răng lung lay độ 3 chỉ cú 3 răng chiếm 4,1%. 
Bảng 3.12. Tỡnh trạng viờm lợi sau điều trị khởi đầu ở nhúm can thiệp 
Chỉ số lợi 
GI 
Trƣớc điều trị Sau điều trị khởi đầu 
p 
SL % SL % 
0 0 0 4 5,5 
<0,001 
0,1 - 0,9 37 50,7 66 90,4 
1,0 - 1,9 33 45,2 3 4,1 
2,0 - 3,0 3 4,1 0 0 
Tổng 73 100 73 100 
71 
Nhận xột: 
Toàn bộ bệnh nhõn viờm quanh răng ở nhúm can thiệp trƣớc và sau 
điều trị khởi đầu đều cú tỡnh trạng lợi viờm nhẹ và trung bỡnh theo tiờu chớ của 
Lửe và Silness (1967). 
Trƣớc điều trị, 50,7% số răng cú viờm quanh răng ở mức độ nhẹ (chỉ số 
lợi từ 0,1 đến 0,9), 45,2% răng cú chỉ số lợi ở mức trung bỡnh (1,0 dến 1,9) và 
4,1% răng ở mức độ nặng. Sau điều trị khởi đầu, khụng cũn răng cú chỉ số 
viờm lợi ở mức độ nặng, tỉ lệ răng cú chỉ số viờm lợi ở mức độ trung bỡnh 
giảm xuống cũn 4,1%, và cú 4 răng cú chỉ số viờm lợi về <0,1. Sự khỏc biệt 
về tỉ lệ chỉ số viờm lợi trƣớc và sau điều trị khởi đầu cú ý nghĩa thống kờ với 
p<0,001 
Bảng 3.13. Tỡnh trạng tớch tụ mảng bỏm sau điều trị khởi đầu 
ở nhúm can thiệp 
Chỉ số mảng 
bỏm 
Trƣớc điều trị Sau điều trị khởi đầu 
p 
SL % SL % 
0 0 0 1 1,4 
<0,001 
0,1 - 0,9 23 31,5 68 93,2 
1,0 - 1,9 48 65,8 4 5,4 
2,0 - 3,0 2 2,7 0 0 
Tổng 73 100 73 100 
Nhận xột: 
Toàn bộ bệnh nhõn VQR ở nhúm can thiệp trƣớc và sau điều trị khởi 
đầu đều cú tỡnh trạng tớch tụ mảng bỏm ở mức ớt và trung bỡnh theo chỉ số 
mảng bỏm của Lửe và Silness (1967). 
72 
Trƣớc điều trị, cú 65,8% số răng cú tớch tụ mảng bỏm ở mức độ trung 
bỡnh (từ 1,0 đến 1,9) và 2,7% răng cú tớch tụ mảng bỏm ở mức độ nhiểu (từ 
2,0 đến 3,0). Sau điều trị ban đầu, khụng cũn răng cú mức độ tớch tụ mảng 
bỏm ở mức độ nặng, tỉ lệ răng cú tớch tụ mảng bỏm ở mức độ trung bỡnh giảm 
cũn 5,4%. Sự khỏc biệt về tỉ lệ tớch tụ mảng bỏm răng ở cỏc mức độ khỏc 
nhau trƣớc và sau điều trị khởi đầu cú ý nghĩa thống kờ với p<0,05 
3.3.2. Kết quả điều trị khởi đầu của nhúm chứng 
 Kết quả điều trị khởi đầu của nhúm đối chứng bao gồm cỏc thay đổi về 
đặc điểm lõm sàng và X quang, đƣợc trỡnh bày ở cỏc bảng 3.14 đến 3.18 và 
biểu đồ 3.4. 
Bảng 3.14. Thay đổi độ sõu tỳi quanh răng sau điều trị khởi đầu 
ở nhúm chứng 
Thời điểm 
Số 
răng 
Độ sõu TQR mm 
( X ±SD) 
Trƣớc điều trị 120 6,52±1,63 
Sau điều trị khởi đầu 120 6,37±1,49 
p* 0,28 
*): T_ghộp cặp 
Nhận xột: Trƣớc điều trị khởi đầu độ sõu tỳi quanh răng trung bỡnh là 
6,52±1,63mm, sau điều trị khởi đầu độ sõu trung bỡnh của tỳi quanh răng là 
6,37±1,49 mm. Sự khỏc biệt về độ sõu tỳi quanh răng trung bỡnh trƣớc và sau 
điều trị khởi đầu khụng cú ý nghĩa thống kờ với p > 0,05. 
73 
Bảng 3.15. Thay đổi bỏm dớnh quanh răng sau điều trị khởi đầu 
 ở nhúm chứng 
Thời điểm Số răng 
Mất bỏm dớnh 
quanh răng mm 
( X ±SD) 
Trƣớc điều trị 120 7,31±1,95 
Sau điều trị khởi đầu 120 7,27±1,89 
p* 0,35 
*): T_ghộp cặp 
Nhận xột: Trƣớc điều trị khởi đầu mức mất bỏm dớnh quanh răng trung 
bỡnh là 7,31±1,95 mm, sau điều trị khởi đầu mức mất bỏm dớnh quanh răng là 
7,27±1,89mm. Sự khỏc biệt về mất bỏm dớnh quanh răng trung bỡnh trƣớc và 
sau điều trị khởi đầu khụng cú ý nghĩa thống kờ với p > 0,05. 
Bảng 3.16. Thay đổi mức co lợi sau điều trị khởi đầu ở nhúm chứng 
Thời điểm Số răng 
Độ co lợi mm 
( X ±SD) 
Trƣớc điều trị 120 0,78±1,09 
Sau điều trị khởi đầu 120 0,81±1,07 
p* 0,493 
*): T_ghộp cặp 
Nhận xột: Trƣớc điều trị khởi đầu mức co lợi trung bỡnh là 0,78±1,09 
mm, sau điều trị khởi đầu mức co lợi trung bỡnh là 0,81±1,07 mm. Sự khỏc 
biệt về mức co lợi trung bỡnh trƣớc và sau điều trị khởi đầu khụng cú ý nghĩa 
thống kờ với p > 0,05. 
74 
*): Fisher Exact’s test 
Biểu đồ 3.4. Tỡnh trạng răng lung lay sau điều trị khởi đầu ở nhúm chứng 
Nhận xột: Trong 120 răng đối chứng trƣớc và sau điều trị cú 117 răng 
cú mức độ răng lung lay độ 2 chiếm 97,5%, răng lung lay độ 3 chỉ cú 3 răng 
chiếm 2,5%. Sự khỏc biệt về độ lung lay trƣớc và sau điều trị khởi đầu của 
nhúm đối chứng khụng cú ý nghĩa thống kờ với p>0,05. 
Bảng 3.17. Tỡnh trạng viờm lợi sau điều trị khởi đầu ở nhúm chứng 
Chỉ số lợi 
Trƣớc điều trị 
Sau điều trị khởi đầu 
 p 
SL % SL % 
0,1 - 0,9 54 45 109 90,8 
<0,001 1,0 - 1,9 63 52,5 11 9,2 
2,0 - 3,0 3 2,5 0 0 
75 
Nhận xột: 
Toàn bộ bệnh nhõn viờm quanh răng ở nhúm đối chứng trƣớc và sau 
điều trị khởi đầu đều cú tỡnh trạng lợi viờm nhẹ và trung bỡnh theo tiờu chớ của 
Lửe và Silness (1967). 
Trƣớc điều trị 45% số răng cú viờm quanh răng ở mức độ nhẹ (chỉ số 
lợi từ 0,1 đến 0,9), 52,5% răng cú chỉ số lợi ở mức trung bỡnh (1,0 dến 1,9) và 
2,5% răng cú tỡnh trạng viờm lợi ở mức độ nặng. Sau điều trị khởi đầu, khụng 
cũn răng cú chỉ số viờm lợi ở mức độ nặng, tỉ lệ răng cú chỉ số viờm lợi ở mức 
độ trung bỡnh giảm xuống cũn 9,2%. Sự khỏc biệt về tỉ lệ chỉ số viờm lợi 
trƣớc và sau điều trị khởi đầu cú ý nghĩa thống kờ với p<0,001. 
Bảng 3.18. Tỡnh trạng tớch tụ mảng bỏm sau điều trị khởi đầu ở nhúm chứng 
Chỉ số mảng 
bỏm 
Trƣớc điều trị 
Sau điều trị khởi đầu 
 p 
SL % SL % 
0 0 0 0 0 
<0,001 
0,1 – 0,9 53 44,2 115 95,8 
1,0 – 1,9 60 50,0 5 4,2 
2,0 – 3,0 7 5,8 0 0 
Tổng 120 100 120 100 
Nhận xột: 
Toàn bộ bệnh nhõn VQR ở nhúm đối chứng trƣớc và sau điều trị khởi 
đầu đều cú tỡnh trạng tớch tụ mảng bỏm ở mức ớt và trung bỡnh theo chỉ số 
mảng bỏm của Lửe và Silness (1967). 
76 
Trƣớc điều trị, cú 44,2% răng cú mức độ tớch tụ mảng bỏm nhẹ, 50% số 
răng cú tớch tụ mảng bỏm ở mức độ trung bỡnh (từ 1,0 đến 1,9) và 5,8% răng 
cú tớch tụ mảng bỏm ở mức độ nhiểu (từ 2,0 đến 3,0). Sau điều trị ban đầu, 
khụng cũn răng cú mức độ tớch tụ mảng bỏm ở mức độ nặng, tỉ lệ răng cú tớch 
tụ mảng bỏm ở mức độ trung bỡnh giảm cũn 4,3%, số răng cú tớch tụ mảng 
bỏm ở mức độ nhẹ tăng lờn chiếm 95,8%. Sự khỏc biệt về tỉ lệ tớch tụ mảng 
bỏm răng ở cỏc mức độ khỏc nhau trƣớc và sau điều trị khởi đầu cú ý nghĩa 
thống kờ với p<0,05. 
3.3.3. Kết quả sau phẫu thuật ở nhúm can thiệp 
 Kết quả điều trị sau phẫu thuật của nhúm đối can thiệp bao gồm cỏc 
thay đổi về đặc điểm lõm sàng và X quang, đƣợc trỡnh bày ở cỏc bảng 3.19 
đến 3.25 và biểu đồ 3.5. 
Bảng 3.19. Thay đổi độ sõu tỳi quanh răng sau phẫu thuật 
 ở nhúm can thiệp 
Thời điểm 
Số 
răng 
Độ sõu TQR mm 
( X ±SD) 
Mức giảm độ sõu 
TQR mm ( X ±SD) 
Trƣớc điều trị (1) 73 7,30±1,48 - 
Sau điều trị 2 thỏng (2) 73 3,52±0,75 4,14±1,72 
Sau điều trị 8 thỏng (3) 73 3,39±0,62 4,26±1,76 
Sau điều trị 12 thỏng (4) 73 3,23±0,74 4,42±1,87 
p P(2-1)<0,001 P(3-1)<0,001 P(4-1)<0,001 
Nhận xột: Trong 73 răng can thiệp độ sõu tỳi quanh răng trung bỡnh 
trƣớc điều trị phẫu thuật là 7,30 ±1,48 mm, sau 2 thỏng điều trị phẫu thuật độ 
sõu tỳi quanh răng trung bỡnh cũn 3,52 ±0,75 mm, sau 8 thỏng điều trị phẫu 
77 
thuật độ sõu tỳi quanh răng trung bỡnh cũn 3,39 ±0,62 mm, sau 12 thỏng điều 
trị phẫu thuật độ sõu tỳi quanh răng trung bỡnh cũn 3,23 ±0,74 mm. 
Độ sõu tỳi quanh răng ở nhúm can thiệp sau điều trị phẫu thuật cú sự 
giảm đỏng kể so với trƣớc phẫu thuật, sự khỏc biệt này cú ý nghĩa thống kờ 
với p< 0,05. 
Sau 12 thỏng điều trị phẫu thuật, mức giảm độ sõu tỳi quanh răng trung 
bỡnh là 4,42 ±1,87 mm. 
Bảng 3.20. Thay đổi bỏm dớnh quanh răng sau phẫu thuật 
ở nhúm can thiệp 
Thời điểm 
Số 
răng 
Mất bỏm dớnh 
quanh răng mm 
( X ±SD) 
Tăng bỏm dớnh 
quanh răng mm 
( X ±SD) 
Trƣớc điều trị (1) 73 8,05±1,80 - 
Sau điều trị 2 thỏng (2) 73 5,0±1,43 3,26±1,49 
Sau điều trị 8 thỏng (3) 73 4,88±1,42 3,37±1,56 
Sau điều trị 12 thỏng (4) 73 4,79±1,48 3,47±1,92 
p p(2-1)<0,001 p(3-1)<0,001 p(4-1)<0,001 
 Nhận xột: Trong 73 răng can thiệp mức mất bỏm dinh quanh răng trung 
bỡnh trƣớc điều trị 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hieu_qua_dieu_tri_phau_thuat_viem_quanh_rang_man_tin.pdf
  • pdf2. TOM TAT LA TIENG VIET.pdf
  • pdf3. TOM TAT LA TIENG ANH.pdf
  • docx4. Thong tin ket luan tieng anh.docx
  • docx4. Thong tin ket luan tieng viet.docx
  • docx5. Trích yếu.docx