Luận án Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu nụ cười và xây dựng một số tiêu chuẩn đánh giá nụ cười hài hoà của người kinh độ tuổi 18-25
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu nụ cười và xây dựng một số tiêu chuẩn đánh giá nụ cười hài hoà của người kinh độ tuổi 18-25", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu nụ cười và xây dựng một số tiêu chuẩn đánh giá nụ cười hài hoà của người kinh độ tuổi 18-25
ọc vấn Cao đẳng 793 66,08 Đại học 407 33,92 Nhận xét: Trong tổng số 1200 đối tượng được nghiên cứu, tỉ lệ đối tượng nghiên cứu là nam giới bằng nữ giới (50%). Đối tượng trong độ tuổi 20 chiếm tỷ lệ cao nhất (20,58%), ít nhất là là 25 tuổi (4,58%). 50% sống tại Hà Nội và 50% sống tại Bình Dương; Đối tượng có trình học vấn cao đẳng là chủ yếu, chiếm tỷ lệ 66,08%. 74 3.1.2. Nghiên cứu định tính Bảng 3.2. Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu định tính (n=70) Thông tin chung (n=70) Số lượng Tỷ lệ (%) Tuổi 18-25 31 44,29 >25 – 45 25 35,71 >45 14 20,00 Giới Nam 32 45,71 Nữ 38 54,29 Nơi sinh sống Hà Nội 30 42,86 Bình Dương 38 54,29 TP Hồ Chí Minh 2 2,85 Trình độ học vấn Dưới đại học 31 44,28 Đại học 24 34,29 Sau đại học 15 21,43 Nhận xét: Bảng 3.2 cho thấy đối tượng nghiên cứu có độ tuổi 18-25 chiếm tỷ lệ cao nhất (44,29%), đối tượng tham gia là nữ nhiều hơn nam, chiếm tỷ lệ 54,29%; Số đối tượng sinh sống tại Bình Dương chiếm tỷ lệ cao nhất (54,29%); đa số có trình độ dưới đại học (44,28%). Trình độ học vấn sau đại học có 15 người chiếm 21,43%. 75 3.2. Đặc điểm hình thái nụ cười trên ảnh cười chuẩn hoá 3.2.1. Các khoảng cách trên mặt phẳng ngang Bảng 3.3. Các khoảng cách trên mặt phẳng ngang (n=1200) Giới Đặc điểm X ± SD(mm) p Nam (n=600) Nữ (n=600) Chung (n=1200) Độ rộng miệng khi cười (SW) 56,91 4,52 54,65 3,81 55,78 4,33 <0,001** Độ rộng cung răng khi cười (VDW) 53,87 5,18 52,01 2,76 52,94 4,25 <0,001* Khoảng cách giữa các răng hàm nhỏ (IPW) 49,87 4,42 47,78 3,07 48,67 3,99 <0,001* Khoảng cách giữa các răng nanh (ICW) 40,96 4,00 40,53 2,62 40,74 3,39 <0,01* Khoảng cách Ric đến Clow (RUL) 28,47 3,40 27,07 2,93 27,77 3,25 <0,001** Khoảng cách Ric đến Clab (RLL) 28,46 3,98 27,71 2,96 28,08 3,53 <0,001* Khoảng cách Lic đến Clow (LUL) 29,79 3,79 28,14 3,33 28,97 3,66 <0,001* Khoảng cách Lic đến Clab (LLL) 30,72 4,49 29,53 3,19 30,13 3,94 <0,001* Chiều rộng thân răng cửa giữa hàm trên bên phải (WIR) 9,01 0,90 8,74 0,76 8,88 0,84 <0,001* Chiều rộng thân răng cửa giữa hàm trên bên trái (WIL) 8,94 0,89 8,69 0,85 8,82 0,88 <0,001* Chiều dài cung răng cửa trên khi cười (AUI) 24,37 2,84 23,77 2,35 24,07 2,62 <0,001* Độ rộng hành lang má phải (RBC) 1,15 0,39 1,20 0,44 1,17 0,42 0,1866* Độ rộng hành lang má trái (LBC) 1,86 0,85 1,72 0,76 1,79 0,80 0,0043* *: Mann-whitney test **: t-test Nhận xét: Hầu hết các khoảng cách trên mặt phẳng nằm ngang ở nam giới cao hơn nữ giới, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê p<0,05. Độ rộng hành lang má phải ở nam giới thấp hơn ở nữ giới, tuy nhiên sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê p>0,05. 76 3.2.2. Các khoảng cách trên mặt phẳng đứng Bảng 3.4. Các khoảng cách trên mặt phẳng đứng (n=1200) Kích thước/ Khoảng cách X ± SD (mm) p Nam (n =600) Nữ (n =600) Chung (n=1200) Chiều cao nụ cười (SH) 10,54 2,91 9,49 3,01 10,02 3,01 <0,001* Chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên bên phải khi cười (HI) (n= 485)*** 9,47 1,03 8,89 0,99 9,18 1,05 <0,001* Chiều cao đường cong môi trên (ULC) 1,67 1,28 2,03 1,35 1,85 1,33 <0,001* Khoảng cách từ rìa cắn răng cửa đến bờ trên môi dưới (ILL) 2,75 1,83 2,09 1,41 2,42 1,67 <0,001* *: Mann-whitney test **: t-test ***: Chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên bên phải đo trên 485 đối tượng (232 nam và 253 nữ) có đường cười bộc lộ 100% chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên bên phải. Nhận xét: Hầu hết các chỉ số về khoảng cách theo chiều đứng ở nam giới cao hơn ở nữ giới, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê p<0,05. 77 3.2.3. Các tỉ lệ Bảng 3.5. Các tỉ lệ (n=1200 ) Giới Tỉ lệ X ± SD p Nam (n=600) Nữ (n=600) Chung (n=120) Chiều cao cười/ độ rộng miệng (SH/SW) 0,19 0,05 0,17 0,05 0,18 0,05 <0,001* Độ rộng cung răng/ độ rộng miệng (VDW/SW) 0,95 0,08 0,95 0,06 0,95 0,07 0,4149* Độ rộng giữa 2 răng nanh/ độ rộng miệng khi cười (ICW/SW) 0,72 0,06 0,74 0,05 0,73 0,06 <0,001* Độ rộng giữa 2 răng nanh/ độ rộng cung răng (ICW/VDW) 0,76 0,05 0,78 0,05 0,78 0,05 <0,001* Độ rộng giữa 2 răng hàm nhỏ/ độ rộng miệng (IPW/SW) 0,88 0,05 0,87 0,05 0,87 0,05 0,0297* Chiều rộng thân răng/ chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên bên phải (WLRI) (n=485)** 0,96 0,14 1,00 0,13 0,98 0,14 0,0054* Độ rộng hành lang má phải/ độ rộng khoảng răng khi cười (RBC/VDW) 0,02 0,01 0,02 0,01 0,02 0,01 0,24* Độ rộng hành lang má trái /độ rộng khoảng răng khi cười (LBC/VDW) 0,03 0,02 0,03 0,01 0,03 0,01 0,3445* *: Mann-whitney test **: Chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên bên phải đo trên 485 đối tượng (232 nam và 253 nữ) có đường cười bộc lộ 100% chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên bên phải. Nhận xét: Tỉ lệ chiều cao cười/ độ rộng miệng và tỷ lệ độ rộng giữa 2 răng hàm nhỏ/ độ rộng miệng ở nam giới cao hơn ở nữ giới; Tỷ lệ độ rộng giữa 2 răng nanh/ độ rộng miệng và tỷ lệ độ rộng giữa 2 răng nanh/ độ rộng cung răng khi cười ở nữ lại cao hơn nam. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê p<0,05. Không có sự khác biệt về các tỉ lệ còn lại giữa nhóm nam và nữ, với p>0,05. 78 3.2.4. Đặc điểm đường cười Bảng 3.6. Các loại đường cười (n=1200) Giới Đường cười Nam Nữ Chung p n % n % n % Thấp 58 29,5 49 8,17 226 18,83 <0,001 (2 – test) Trung bình 365 60,83 344 57,33 709 59,08 Cao 177 9,67 207 34,50 265 22,08 Chung 600 100 600 100 1200 100 Nhận xét: Tỷ lệ đối tượng nghiên cứu có đường cười cao chung là 22,08%, trong đó tỉ lệ ở nữ (34,5%) cao hơn ở nam (9,67%), tuy nhiên sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05. 3.2.5. Đặc điểm hình dạng cung cười Bảng 3.7. Hình dạng cung cười (n=1200) Giới Hình dạng cung cười Nam Nữ Chung p n % n % n % Thẳng 253 42,17 182 30,33 435 36,25 <0,001 (2–test) Song song 313 52,17 389 64,83 702 58,50 Đảo ngược 34 5,66 29 4,84 63 5,25 Chung 600 100 600 100 1200 100 Nhận xét Tỷ lệ đối tượng nghiên cứu có cung cười song song chiếm cao nhất (58,5%), tiếp đến là cung cười thẳng (36,25%), cao hơn nhiều so với cung cười cong đảo ngược (5,25%). Tỉ lệ cười song song ở nữ (64,83%) cao hơn nhiều ở nam (52,17%), sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p>0,05. 79 3.2.6. Đặc điểm hình dạng đường cong môi trên khi cười Bảng 3.8. Tỉ lệ đường cong môi trên dương, âm khi cười (n=1200) Giới Đường cong môi trên dương khi cười Nam Nữ Chung p n % n % n % Đường cong môi trên khi cười âm (FLC =0) 249 41,50 181 30,16 430 35,83 <0,001 (2 – test) Đường cong môi trên khi cười dương (FLC =1) 351 58,50 419 69,84 770 64,17 Chung 600 100 600 100 1200 100 Nhận xét: Tỉ lệ số đối tượng nghiên cứu có môi trên cong hướng lên trên khi cười (đường nối 2 khóe miệng cao hơn hoặc ngang với điểm giữa bờ dưới môi trên) của cả nhóm là 64,17%, trong đó nữ cao hơn nam, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0.05 3.2.7. Sự hiển thị răng hàm lớn thứ nhất hàm trên khi cười Bảng 3.9. Sự hiển thị của răng hàm lớn thứ nhất hàm trên khi cười (n=1200) Giới Hiển thị RHL thứ nhất HT Nam Nữ Chung p n % n % n % Cười không lộ răng hàm lớn thứ nhất 532 88,67 559 93,17 1091 90,92 0,007 (2 – test) Cười có lộ răng hàm lớn thứ nhất 68 11,33 41 6,83 109 9,08 Chung 600 100 600 100 1200 100 Nhận xét: Kết quả cho thấy chỉ có 9,08% đối tượng nghiên cứu có lộ răng hàm lớn thứ nhất hàm trên khi cười. Trong đó nam có tỉ lệ lộ răng hàm lớn thứ nhất hàm trên cao hơn nữ, sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p<0,05. 3.2.8. Mức hiển thị răng hàm dưới khi cười 80 Bảng 3.10. Mức hiển thị răng hàm dưới khi cười (n=1200) Giới Mức hiển thị răng hàm dưới khi cười Nam Nữ Chung p n % n % n % Cười không lộ răng hàm dưới 438 73,00 471 78,50 909 75,75 0,026 (2 – test) Cười có lộ răng hàm dưới 162 27,00 129 21,50 291 24,25 Chung 600 100 600 100 1200 100 Nhận xét: Tỉ lệ cười có lộ răng hàm dưới 24,25%, tỉ lệ này ở nữ (21,5%) thấp hơn ở nam (27%), sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05. 3.3. So sánh đặc điểm giải phẫu của nhóm có nụ cười hài hòa và không hài hòa 3.3.1. Tỉ lệ nụ cười hài hòa trong nghiên cứu Bảng 3.11. Tỉ lệ nụ cười hài hòa trong nghiên cứu (n=1200) Giới Nhóm H Nhóm K Tổng p Nam 183 (30,5%) 417 (69,5%) 600 (100%) 0,039 (2 – test) Nữ 151 (25,17%) 449 (74,83%) 600 (100%) Chung 334 (27,83%) 866 (72,17%) 1200 (100%) Nhận xét: Tỉ lệ nụ cười hài hòa chung cộng đồng nghiên cứu là 27,83% trong đó nhóm nam và nữ không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. 81 3.3.2. So sánh các kích thước giữa nhóm hài hòa và không hài hòa Bảng 3.12. Các khoảng cách (n=1200) Chỉ số X ± SD (mm) Nam (n=600) Nữ (n=600) Nhóm H (n=183) Nhóm K (n=417) p Nhóm H (n=151) Nhóm K (n=449) p Độ rộng miệng khi cười (SW) 57,07±4,74 56,84±4,42 0,567 54,16±3,58 54,82±3,87 0,064 (*) Độ rộng cung răng khi cười (VDW) 53,37±5,66 54,09±4,94 0,241 52,11±2,23 51,97±2,91 0,972 (*) Khoảng cách giữa các răng hàm nhỏ (IPW) 49,97±4,49 49,83±4,39 0,547 47,64±2,90 47,43±3,13 0,2318(*) Khoảng cách giữa các răng nanh (ICW) 41,52±4,46 40,71±3,76 <0,001 41,16±2,04 40,32±2,76 <0,001(*) Khoảng cách Ric đến Clow (RUL) 28,67±3,49 28,38±3,36 0,347 26,69±2,89 27,19±2,94 0,068 (*) Khoảng cách Ric đến Clab (RLL) 28,40±4,17 28,49±3,90 0,890 27,23±2,89 27,86±2,97 0,062 (*) Khoảng cách Lic đến Clow (LUL) 29,98±3,84 29,71±3,77 0,415 28,08±3,30 28,68±3,34 0,342 (*) Khoảng cách Lic đến Clab (LLL) 30,72±4,64 30,72±4,43 0,920 29,43±3,11 29,56±3,22 0,655 (*) Chiều rộng thân răng cửa giữa hàm trên bên phải (WIR) 9,07±0,98 8,99±0,86 0,528 8,71±0,76 8,76±0,76 0,711 (*) 82 Chiều rộng thân răng cửa giữa hàm trên bên trái (WIL) 8,93±0,92 8,95±0,88 0,647 8,56±0,73 8,74±0,89 0,050 (*) Chiều dài cung răng cửa trên khi cười (AUI) 24,65±3,02 24,25±2,75 0,339 23,65±1,84 23,81±2,49 0,792(*) Độ rộng hành lang má phải (RBC) 1,10±0,37 1,17±0,40 0,022 1,18±0,39 1,20±0,46 0,803(*) Độ rộng hành lang má trái (LBC) 1,81±0,88 1,88±0,83 0,572 1,73±0,68 1,72±0,78 0,968(*) Chiều cao nụ cười (SH) 10,60 3,07 10,51 2,84 0,862 8,83 3,14 9,72 2,93 <0,001 Chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên P trên (HI) (n=485)** 9,12 0,75 (n=73) 9,49 1,03 (n=170) 0,36 9,13 1,15 (n=81) 8,92 1,01 (n=161) 0,52 Chiều cao đường cong môi trên (ULC) 2,06 1,41 1,70 1,35 0,20 2,83 2,96 1,98 1,59 0,15 Khoảng cách từ rìa cắn răng cửa đến bờ trên môi dưới (ILL) 2,39 1,26 2,66 1,71 0,78 1,70 1,47 2,04 1,42 0,14 *: Mann-whitney test **: Chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên bên phải đo trên 485 đối tượng (232 nam và 253 nữ) có đường cười bộc lộ ≥100% chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên bên phải. Nhận xét: Khoảng cách giữa các răng nanh ở nhóm hài hoà lớn hơn nhóm không hài hoà ở cả nam và nữ. Chiều cao nụ cười ở nữ thì nhóm hài hoà nhỏ hơn nhóm không hài hoà. Khác biệt có ý nghĩa thống kê. Tất cả các kích thước còn lại trên ảnh nụ cười chuẩn hóa đều không có sự khác biệt giữa nhóm hài hòa và không hài hòa ở cả 2 giới. 83 3.3.3. So sánh các tỉ lệ giữa nhóm hài hòa và không hài hòa Bảng 3.13. So sánh các tỉ lệ Chỉ số X ± SD (%) Nam (n=600) Nữ (n=600) Nhóm H (n=183) Nhóm K (n=417) p Nhóm H (n=151 Nhóm K (n=449) p Tỉ lệ chiều cao cười/ độ rộng miệng (SH/SW) 0,19 0,06 0,19 0,05 0.900 0,16 0,06 0,18 0,05 0,002 Tỉ lệ độ rộng cung răng/ độ rộng miệng (VDW/SW) 0,94 0,08 0,95 0,08 0,020 0,96 0,05 0,95 0,06 0,005 Tỉ lệ độ rộng giữa 2 răng nanh/ độ rộng miệng khi cười (ICW/SW) 0,73 0,06 0,72 0,06 0,021 0,76 0,05 0,74 0,05 <0,001 Tỉ lệ độ rộng giữa 2 răng nanh/ độ rộng cung răng (ICW/VDW) 0,78 0,05 0,75 0,05 <0,001 0,79 0,05 0,78 0,05 <0,001 Tỉ lệ độ rộng giữa 2 răng hàm nhỏ/ độ rộng miệng (IPW/SW) 0,88 0,05 0,88 0,05 0,930 0,88 0,05 0,88 0,05 0,874 Tỉ lệ chiều rộng/ chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên (WLRI) (**) 0,98 0,15 0,95 0,13 0,302 1,01 0,12 0,99 0,13 0,358 Tỉ lệ độ rộng hành lang má phải/ độ rộng khoảng răng khi cười (RBC/VDW) 0,02 0,01 0,02 0,01 0,021 0,02 0,01 0,02 0,01 0,826 Tỉ lệ độ rộng hành lang má trái/ độ rộng khoảng răng khi cười (LBC/VDW) 0,03 0,02 0,03 0,01 0,558 0,03 0,01 0,03 0,01 0,986 *: Mann-whitney test **: Tỉ lệ chiều rộng/chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên xác định trên 485 đối tượng (232 nam và 253 nữ) có đường cười bộc lộ ≥100% chiều cao thân răng cửa giữa hàm trên. 84 Nhận xét: Tỉ lệ chiều cao cười/ độ rộng miệng ở nữ, nhóm hài hoà thấp hơn nhóm không hài hoà. Tỉ lệ độ rộng giữa 2 răng nanh/ độ rộng miệng khi cười, Tỉ lệ độ rộng giữa 2 răng nanh/ độ rộng cung răng: ở nhóm hài hoà cao hơn nhóm không hài hoà ở cả 2 giới. Khác biệt có ý nghĩa thống kê. Các tỉ lệ khác không có sự khác biệt giữa 2 nhóm có nụ cười hài hòa và không hài hòa với p>0,05. 3.3.4.So sánh các đặc điểm về hình dạng đường cong môi trên, đường cười, cung cười và mức độ hiển thì của răng hàm lớn thứ nhất hàm trên, răng hàm dưới giữa nhóm hài hòa và không hài hòa Bảng 3.14. Bảng so sánh các loại đường cười Đường cười Nam (n=600) Nữ (n=600) Nhóm H Nhóm K p Nhóm H Nhóm K p Đường cười thấp 4 (2,2%) 54 (13,0%) <0,001 (*) 0 (0%) 49 (10,9%) <0,001 (*) Đường cười trung bình 143 (78,1%) 222 (53,2%) 109 (72,3%) 235 (52,3%) Đường cười cao 36 (19,7%) 141 (33,8%) 42 (27,8%) 165 (36,8%) Chung 183 (100%) 417 (100%) 151 (100%) 449 (100%) *: Fisher’s exact test Nhận xét: Tỉ lệ đường cười trung bình cao nhất đối của cả 2 nhóm hài hòa và không hài hòa với cả nam và nữ (lần lượt là 78,1% và 53,2% ở nam và 72,2% và 52,3% ở nữ). Và ở cả nam và nữ, tỉ lệ đường cười thấp và đường cười cao của nhóm không hài hòa cao hơn nhóm hài hòa, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05. 85 Bảng 3.15. Bảng so sánh hình dạng cung cười Cung cười Nam (n=600) Nữ (n=600) Nhóm H Nhóm K p Nhóm H Nhóm K p Cung cười thẳng 59 (32,2%) 194 (30,9%) <0,001 (*) 42 (27,8%) 140 (31,2%) 0,003 (*) Cung cười song song 124 (67,8%) 189 (60,9%) 109 (72,2%) 280 (62,4%) Cung cười đảo ngược 0 (0%) 34 (8,2%) 0 (0%) 29 (6,5%) Chung 183 (100%) 417 (100%) 151 (100%) 449 (100%) (*): 2 – test Nhận xét: Ở cả nam và nữ, nhóm hài hòa đều không có đối tượng có cung cười cong đảo ngược nào và tỷ lệ cung cười song song chiếm chủ yếu (nam là 67,8% và nữ là 72,2%). Ở cả nam và nữ, tỷ lệ của cung cười thẳng và song song giữa 2 nhóm hài hòa và không hài hòa khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05. Bảng 3.16. So sánh đường cong môi trên (flc) Đường cong môi trên Nam (n=600) Nữ (n=600) Nhóm H Nhóm K p Nhóm H Nhóm K p Hướng xuống dưới 18 (9,8%) 231 (55,4%) (*) <0,001 6 (4,0%) 175 39,0%) <0,001 (*) Thẳng hoặc hướng lên trên 165 (90,2%) 186 (44,6%) 145 (96,0 %) 274 (61,0%) Chung 183 (100%) 417 (100%) 151 (100%) 449 (100%) (*): 2 – test Nhận xét: Ở nhóm hài hoà ở cả nam và nữ, tỷ lệ đường cong môi trên thẳng hoặc hướng lên trên chiếm chủ yếu (90,2% và 96%), khác biệt có ý nghĩa thống kê ở cả nam và nữ với p<0,05. 86 Bảng 3.17. So sánh mức hiển thị răng hàm lớn thứ nhất hàm trên khi cười Mức hiển thị răng hàm lớn thứ nhất hàm trên Nam (n=600) Nữ (n=600) Nhóm H Nhóm K p Nhóm H Nhóm K p Cười không lộ RHL thứ nhất hàm trên 180 (98,4%) 352 (84,4%) <0,001 (*) 151 (94%) 408 (73,3%) <0,001 (*) Cười có lộ RHL thứ nhất hàm trên 3 (2,7%) 65 (15,6%) 0 (6%) 41 (26,7%) Chung 183 (100%) 417 (100%) 151 (100%) 449 (100%) (*): 2 – test Nhận xét: Tỉ lệ cười không lộ răng hàm lớn thứ nhất hàm trên ở nhóm hài hòa và không hài hòa đều lớn hơn có lộ răng hàm lớn thứ nhất hàm trên với cả nam và nữ. Mặt khác, tỉ lệ cười có lộ răng hàm lớn thứ nhất hàm trên ở nhóm hài hòa rất thấp ở nam và bằng 0 nữ. Bảng 3.18. So sánh mức hiển thị răng hàm dưới khi cười Nam (n=600) Nữ (n=600) Nhóm H Nhóm K p Nhóm H Nhóm K p Cười không lộ răng hàm dưới 178 (97,3%) 260 (62,4%) <0,001 (*) 140 (92,7%) 331 (73,7%) <0,001 (*) Cười có lộ răng hàm dưới 5 (2,7%) 157 (37,6%) 11 (7,3%) 118 (26,3%) Chung 183 (100%) 417 (100%) 151 (100%) 449 (100%) (*): 2 – test Nhận xét: Ở cả nam và nữ, tỉ lệ cười có lộ răng hàm dưới ở nhóm không hài hòa cao hơn nhóm hài hòa, và ngược lại ở nhóm hài hoà, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05. 87 3.3.5. Tương quan giữa các tỉ lệ kích thước và điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười Bảng 3.19. Mối tương quan giữa các tỉ lệ kích thước và điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười Tương quan (x) y=ax+b r p SH/SW y=2,42-0,28*x -0.0564 <0,05 VDW/SW y=2,86-0,51*x -0,1321 <0,001 ICW/SW y=1,7+0,93*x 0,1898 <0,001 ICW/VDW y=0,99+1,80*x 0,3469 <0,001 WLRI (WIR/HI) y=2,31+0,10*x 0,0424 0,3511 RBC/VDW y=2,41-1,55*x -0,0445 0,1230 LBC/VDW y=2,42-1,36*x -0,0744 0,0799 Nhận xét: Các tỉ lệ chiều cao nụ cười/độ rộng miệng khi cười (SH/SW); Độ rộng cung răng/ Độ rộng miệng khi cười (VDW/SW); độ rộng giữa 2 răng nanh/ độ rộng miệng khi cười (ICW/SW); Độ rộng giữa hai răng nanh/ Độ rộng miệng khi cười (ICW/VDW) có mối tương quan với điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười (p<0,05), tuy nhiên đều là tương quan yếu. Các tỉ lệ còn lại không có mối tương quan với điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười (p>0,05). 88 Biểu đồ 3.1. Tương quan giữa tỉ lệ chiều cao nụ cười/ Độ rộng miệng khi cười (SH/SW) và điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười. Nhận xét: Tỉ lệ chiều cao nụ cười/ Độ rộng miệng khi cười (SH/SW) tương quan nghịch biến với điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười. Biểu đồ 3.2. Tương quan giữa VDW/SW và điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười. Nhận xét: Tương quan giữa tỉ lệ độ rộng cung răng bộc lộ khi cười/ Độ rộng miệng khi cười (SH/SW) tương quan nghịch biến với điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười. Điểm nụ cười Điểm nụ cười SH/SW VDW/SW 89 Biểu đồ 3.3. Tương quan giữa tỉ lệ ICW/SW và điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười. Nhận xét: Tỉ lệ ICW/SW tương quan đồng biến với điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười Biểu đồ 3.4. Tương quan tỉ lệ độ rộng giữa hai răng nanh/ Độ rộng cung răng khi cười (ICW/VDW) và điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười Nhận xét: Tỉ lệ độ rộng giữa hai răng nanh/ Độ rộng cung răng khi cười (ICW/VDW) tương quan đồng biến với điểm đánh giá mức độ hài hòa của nụ cười. Điểm nụ cười ICW/SW Điểm nụ cười ICW/VDW W 90 3.3.6. So sánh kết quả đánh giá nụ cười hài hòa của 4 nhóm chuyên gia Biểu đồ 3.5. Tỉ lệ % tổng số ý kiến đánh giá về thẩm mỹ nụ cười của từng nhóm chuyên gia Kiểm định Pearson test với p<0,0001 Nhận xét: Tỷ lệ nụ cười không hài hòa (2 điểm) của cả bốn nhóm chuyên gia đều chiếm tỷ lệ cao nhất. Trong nhóm có nụ cười hài hoà, các nụ cười được cho 3 điểm là nhiều nhất. Nhóm bác sĩ răng hàm mặt – chỉnh nha và bác sĩ Phẫu thuật tạo hình có sự đánh giá thẩm mỹ với tỷ lệ điểm 4 và điểm 5 là rất thấp so với 2 nhóm còn lại, đồng thời tỷ lệ nụ cười 1 điểm và 2 điểm cao so với đánh giá của nhóm chuyên gia hội họa. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê (với p<0,0001) 1.83 63.33 29.17 5.5 0.17 1 59.2 32.46 7 0.340.67 56.76 34.9 7.33 0.340.83 54.8 37.2 6.5 0.67 0 10 20 30 40 50 60 70 1 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm 5 điểm ( Rất hài hòa) Tỷ lệ % BS răng hàm mặt BS phẫu thuật tạo hình - hàm mặt Chuyên gia GP - nhân trắc Hoạ sĩ Điểm nụ cười 91 3.4. Quan điểm nụ cười đẹp – nụ cười hài hoà 3.4.1. Q
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_giai_phau_nu_cuoi_va_xay_dung_mo.pdf
- Trích yếu.docx
- Tóm-tắt-tiếng-Việt.pdf
- Tóm-tắt-tiếng-Anh.pdf
- NHỮNG KẾT LUẬN MỚI.docx