Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình thái và một số chuỗi xung đặc biệt trên cộng hưởng từ não ở bệnh nhân Alzheimer
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình thái và một số chuỗi xung đặc biệt trên cộng hưởng từ não ở bệnh nhân Alzheimer", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình thái và một số chuỗi xung đặc biệt trên cộng hưởng từ não ở bệnh nhân Alzheimer
2,158 775,471±102,158 719,841 ± 102,158 0,512 Ch m Ph i 775,613±102,158 784,322±102,158 825,290 ± 102,158 0,636 Trái 770,564±102,158 774,911±102,158 829,208 ± 102,158 0,493 Theo nhóm tuổi b nh nhân AD có h s khuếch tán biểu kiến trung bình t i c c th y (Th i ng, h i mã, trán và ch m) c não ph i v tr i c th y ổi không nh t quán theo nhóm tuổi. H s khuếch tán biểu kiến trung bình theo nhóm tuổi c a b nh t i 4 v tr o n y kh ng c s khác bi t v i p > 0,05. T i th y nh o gồm c não ph i và trái chúng tôi th y h s khuếch tán biểu kiến trung nh tăng ần từ nh m i 70, ến nhóm 70 - 80 và cao nh t nhóm trên 80 s khác bi t c ý nghĩ th ng kê v i p < 0,05. 88 Bảng 3.31. Phân bố hệ số khuếch tán biểu kiến trung bình theo giới Thùy Nam Nữ p Hồi H i mã Ph i 813,564 ± 113,932 759,542 ± 171,976 0,295 Trái 836,251 ± 134,893 822,812 ± 185,625 0,793 Thái ng Ph i 788,577 ± 105,896 764,602 ± 149,556 0,560 Trái 792,306 ± 135,142 736,710 ± 108,290 0,162 Đỉnh Ph i 765,032 ± 90,490 700,191 ± 94,605 0,033 Trái 774,565 ± 103,316 705,196 ± 109,251 0,046 Trán Ph i 773,562 ± 102,158 735,661 ± 153,327 0,359 Trái 763,456 ± 64,627 739,818 ± 167,981 0,553 Ch m Ph i 795,892 ± 102,645 782,825 ± 136,693 0,733 Trái 778,348 ± 85,349 790,999 ± 147,792 0,739 V gi i tính nhóm b nh nhân nam AD có h s khuếch tán biểu kiến trung nh c o h n nh m n t i các v tr o. H s khuếch tán biểu kiến trung bình theo gi i tính c a b nh t i 4 v tr o o gồm c não trái và não ph i c a các thùy (H i m , th i ng, tr n v ch m) không có s khác bi t v i p > 0,05. T i th y ỉnh s khác bi t c ý nghĩ th ng kê c 2 bên não trái và ph i v i p < 0,05. Bảng 3.32. Phân bố hệ số khuếch tán biểu kiến trung bình theo mức độ Thùy 1 2 3 4 p Hồi H i m Ph i 798,410 831,921 772,523 737,487 0,577 Trái 839,493 835,265 855,612 758,896 0,631 Th i ng Ph i 792,950 793,276 789,260 709,753 0,515 Trái 751,358 775,131 794,701 710,401 0,528 Đỉnh Ph i 733,148 723,315 756,750 707,593 0,716 Trái 739,408 728,390 766,913 714,321 0,739 Trán Ph i 771,736 768,851 769,519 688,263 0,524 Trái 780,956 745,355 773,137 688,376 0,449 Ch m Ph i 781,440 812,402 799,746 743,287 0,673 Trái 777,298 785,467 811,166 737,066 0,613 Xét trên m c ộ c a b nh nhóm b nh nhân AD có h s khuếch tán biểu kiến trung bình trên 4 m c ộ và 5 v tr o th y tăng m c ộ 2 và gi m m c ộ 3 và 4. H s khuếch tán biểu kiến trung bình theo m c ộ c a b nh t i 5 v tr o kh ng c s khác bi t v i p > 0,05. 89 3.5.2. Biến đổi cộng hưởng từ phổ theo tuổi, giới và mức độ bệnh (ppm) 3.5.2.1. T i th y th i dương Bảng 3.33. Phân bố đỉnh phổ thùy thái dương theo nhóm tuổi trên bệnh AD Thùy 80 p NAA Ph i 2,000 ± 0,032 1,960 ± 0,020 1,947 ± 0,023 0,000 Trái 2,012 ± 0,027 1,978 ± 0,024 1,946 ± 0,015 0,000 Myo Ph i 4,755 ± 0,009 4,763 ± 0,025 4,748 ± 0,007 0,132 Trái 4,760 ± 0,012 4,769 ± 0,026 4,755 ± 0,009 0,182 Cr Ph i 1,555 ± 0,080 1,554 ± 0,063 1,479 ± 0,188 0,202 Trái 1,564 ± 0,065 1,563 ± 0,063 1,486 ± 0,182 0,143 Cho Ph i 1,849 ± 0,006 1,848 ± 0,007 1,849 ± 0,008 0,950 Trái 1,862 ± 0,011 1,855 ± 0,010 1,855 ± 0,011 0,177 Lip Ph i 1,135 ± 0,229 1,200 ± 0,209 1,217 ± 0,235 0,637 Trái 1,173 ± 0,221 1,304 ± 0,508 1,110 ± 0,275 0,441 Lac Ph i 1,327 ± 0,045 1,325 ± 0,050 1,335 ± 0,019 0,882 Trái 1,331 ± 0,026 1,332 ± 0,030 1,282 ± 0,121 0,116 Glx Ph i 2,716 ± 0,706 2,631 ± 0,582 2,783 ± 0,740 0,847 Trái 2,734 ± 0,729 2,592 ± 0,596 2,534 ± 0,848 0,779 Ala Ph i 1,477 ± 0,042 1,494 ± 0,049 1,501 ± 0,044 0,435 Trái 1,483 ± 0,042 1,500 ± 0,067 1,483 ± 0,010 0,586 NAA/Cr Ph i 1,290 ± 0,077 1,264 ± 0,057 1,342 ± 0,231 0,296 Trái 1,289 ± 0,065 1,268 ± 0,055 1,333 ± 0,216 0,367 Theo nh m tuổi nồng ộ phổ c c c ch t chuyển h t i th y th i ng nồng ộ ỉnh ch t chuyển h NAA gi m theo nh m tuổi v i p < 0,05. Chỉ s NAA/Cr v nồng ộ ỉnh c c ch t chuyển h còn l i c s th y ổi tăng ho c gi m ỉnh c ch t chuyển c c nh m tuổi không có s kh c i t v i p > 0,05. 90 Bảng 3.34. Phân bố đỉnh phổ thùy thái dương theo giới trên nhóm bệnh AD Thùy Nam Nữ p NAA Ph i 1,964 ± 0,034 1,978 ± 0,029 0,174 Trái 1,977 ± 0,029 1,989 ± 0,037 0,225 Myo Ph i 4,756 ± 0,008 4,759 ± 0,027 0,540 Trái 4,763 ± 0,011 4,764 ± 0,027 0,837 Cr Ph i 1,569 ± 0,061 1,506 ± 0,133 0,058 Trái 1,571 ± 0,057 1,523 ± 0,130 0,135 Cho Ph i 1,848 ± 0,007 1,849 ± 0,006 0,533 Trái 1,857 ± 0,010 1,857 ± 0,012 0,839 Lip Ph i 1,169 ± 0,221 1,197 ± 0,218 0,687 Trái 1,273 ± 0,491 1,167 ± 0,244 0,404 Lac Ph i 1,324 ± 0,040 1,332 ± 0,047 0,573 Trái 1,330 ± 0,023 1,313 ± 0,084 0,361 Glx Ph i 2,553 ± 0,549 2,840 ± 0,716 0,126 Trái 2,406 ± 0,467 2,871 ± 0,801 0,029 Ala Ph i 1,491 ± 0,039 1,488 ± 0,053 0,856 Trái 1,494 ± 0,059 1,489 ± 0,044 0,765 NAA/Cr Ph i 1,254 ± 0,060 1,326 ± 0,152 0,051 Trái 1,260 ± 0,052 1,318 ± 0,143 0,093 Nồng ộ phổ c c c ch t chuyển h v chỉ s NAA/Cr theo gi i t nh t i thùy th i ng chúng t i th y c s tăng ho c gi m nhẹ ỉnh c ch t chuyển nh m n m so v i nh m n . S th y ổi kh ng c ý nghĩ th ng k v i p > 0,05. 91 Bảng 3.35. Phân bố đỉnh phổ thùy thái dương theo mức độ trên nhóm bệnh AD Thùy 1 2 3 4 p NAA Ph i 1,968 ± 0,032 1,973 ± 0,025 1,971 ± 0,040 1,970 ± 0,034 0,988 Trái 1,989 ± 0,030 1,981 ± 0,034 1,980 ± 0,039 1,983 ± 0,028 0,943 Myo Ph i 4,758 ± 0,013 4,754 ± 0,009 4,754 ± 0,008 4,770 ± 0,041 0,283 Trái 4,768 ± 0,007 4,756 ± 0,011 4,760 ± 0,010 4,777 ± 0,043 0,154 Cr Ph i 1,532 ± 0,063 1,581 ± 0,069 1,543 ± 0,074 1,475 ± 0,199 0,227 Trái 1,536 ± 0,052 1,591 ± 0,055 1,560 ± 0,063 1,472 ± 0,194 0,089 Cho Ph i 1,849 ± 0,006 1,850 ± 0,006 1,847 ± 0,007 1,850 ± 0,008 0,729 Trái 1,856 ± 0,012 1,858 ± 0,012 1,854 ± 0,010 1,861 ± 0,009 0,531 Lip Ph i 1,183±0,228 1,187±0,196 1,227±0,236 1,084±0,213 0,581 Trái 1,417±0,762 1,241±0,178 1,196±0,216 1,025±0,270 0,288 Lac Ph i 1,331±0,021 1,330±0,052 1,328±0,023 1,319±0,077 0,957 Trái 1,321±0,018 1,333±0,024 1,324±0,020 1,302±0,144 0,789 Glx Ph i 2,819±0,712 2,766±0,655 2,541±0,573 2,718±0,758 0,756 Trái 2,984±0,779 2,537±0,572 2,436±0,649 2,742±0,746 0,304 Ala Ph i 1,486±0,044 1,491±0,040 1,495±0,052 1,482±0,053 0,931 Trái 1,504±0,087 1,492±0,037 1,486±0,040 1,485±0,050 0,880 NAA/Cr Ph i 1,287 ± 0,064 1,251 ± 0,058 1,280 ± 0,074 1,364 ± 0,241 0,259 Trái 1,297 ± 0,051 1,247 ± 0,051 1,272 ± 0,061 1,372 ± 0,219 0,094 Đ nh gi nồng ộ phổ c c c ch t chuyển h v chỉ s NAA/Cr v i m c ộ c nh nhân t i th y th i ng chúng t i th y c s tăng gi m ỉnh c ch t chuyển h theo m c ộ nh kh ng c s kh c i t v i p > 0,05. 92 3.5.2.2. T i hồi hải mã Bảng 3.36. Phân bố đỉnh phổ hồi hải mã theo nhóm tuổi trên bệnh nhân AD Thùy 80 p NAA Ph i 1,994 ± 0,021 1,969 ± 0,023 1,944 ± 0,011 0,000 Trái 1,996 ± 0,021 1,978 ± 0,025 1,952 ± 0,017 0,000 Myo Ph i 4,752 ± 0,008 4,757 ± 0,024 4,753 ± 0,007 0,730 Trái 4,754 ± 0,008 4,758 ± 0,024 4,758 ± 0,007 0,799 Cr Ph i 1,553 ± 0,062 1,590 ± 0,070 1,509 ± 0,194 0,183 Trái 1,570 ± 0,062 1,606 ± 0,056 1,521 ± 0,191 0,130 Cho Ph i 1,962 ± 0,381 1,853 ± 0,008 1,848 ± 0,009 0,334 Trái 1,962 ± 0,389 1,854 ± 0,010 1,855 ± 0,005 0,366 Lip Ph i 1,181 ± 0,237 1,148 ± 0,229 1,104 ± 0,191 0,752 Trái 1,178 ± 0,205 1,173 ± 0,233 1,056 ± 0,277 0,445 Lac Ph i 1,307 ± 0,071 1,337 ± 0,033 1,342 ± 0,049 0,198 Trái 1,228 ± 0,325 1,339 ± 0,053 1,285 ± 0,128 0,305 Glx Ph i 2,487 ± 0,603 2,542 ± 0,538 2,826 ± 0,800 0,447 Trái 2,401 ± 0,459 2,603 ± 0,627 2,684 ± 0,725 0,514 Ala Ph i 1,461 ± 0,057 1,480 ± 0,021 1,471 ± 0,008 0,339 Trái 1,475 ± 0,053 1,492 ± 0,061 1,468 ± 0,016 0,468 NAA/Cr Ph i 1,286 ± 0,057 1,241 ± 0,057 1,313 ± 0,217 0,248 Trái 1,273 ± 0,059 1,234 ± 0,050 1,307 ± 0,212 0,233 Nồng ộ ỉnh c a NAA gi m theo nhóm tuổi khác bi t c ý nghĩ th ng kê v i p < 0,05. Nồng ộ ỉnh các ch t chuyển hóa trung gian còn l i và chỉ s NAA/Cr t i hồi h i mã nhóm b nh nhân AD phân theo nhóm tuổi có s th y ổi, nh ng không có s khác bi t v i p > 0,05 trên c não ph i và não trái. 93 Bảng 3.37. Phân bố đỉnh phổ hồi hải mã theo giới trên nhóm bệnh AD Thùy Nam Nữ p NAA Ph i 1,969 ± 0,027 1,976 ± 0,027 0,380 Trái 1,975 ± 0,025 1,982 ± 0,029 0,458 Myo Ph i 4,752 ± 0,008 4,757 ± 0,024 0,327 Trái 4,754 ± 0,007 4,759 ± 0,024 0,394 Cr Ph i 1,596 ± 0,071 1,524 ± 0,125 0,028 Trái 1,615 ± 0,056 1,536 ± 0,124 0,012 Cho Ph i 1,917 ± 0,301 1,855 ± 0,008 0,376 Trái 1,921 ± 0,306 1,855 ± 0,008 0,354 Lip Ph i 1,161 ± 0,227 1,138 ± 0,220 0,747 Trái 1,162 ± 0,221 1,139 ± 0,250 0,756 Lac Ph i 1,324 ± 0,028 1,332 ± 0,071 0,626 Trái 1,324 ± 0,045 1,256 ± 0,283 0,283 Glx Ph i 2,336 ± 0,366 2,852 ± 0,720 0,006 Trái 2,421 ± 0,498 2,699 ± 0,668 0,142 Ala Ph i 1,472 ± 0,019 1,472 ± 0,049 0,969 Trái 1,484 ± 0,058 1,479 ± 0,047 0,769 NAA/Cr Ph i 1,236 ± 0,061 1,308 ± 0,136 0,035 Trái 1,225 ± 0,051 1,301 ± 0,134 0,021 Nồng ộ ỉnh ch t chuyển hóa trung gian Cr t i hồi h i m n m tăng h n n c bên ph i và trái v i p < 0,05. Nồng ộ ỉnh ch t chuyển hóa trung gian Glx t i hồi h i mã nam gi m h n n bên ph i v i p < 0,05. Chỉ s NAA/Cr t i hồi h i mã c não ph i và trái nhóm b nh nhân AD nam gi m h n n v i p < 0,05. Đỉnh các ch t chuyển hóa trung gian trung bình còn l i trên c não ph i và não tr i th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. 94 Bảng 3.38. Phân bố đỉnh phổ hồi hải mã theo mức độ trên nhóm bệnh AD Thùy 1 2 3 4 p NAA Ph i 1,982 ± 0,022 1,967 ± 0,021 1,971 ± 0,032 1,971 ± 0,034 0,726 Trái 1,991 ± 0,014 1,973 ± 0,025 1,973 ± 0,029 1,983 ± 0,036 0,448 Myo Ph i 4,758 ± 0,009 4,752 ± 0,008 4,752 ± 0,007 4,760 ± 0,040 0,708 Trái 4,756 ± 0,007 4,752 ± 0,006 4,755 ± 0,009 4,767 ± 0,038 0,306 Cr Ph i 1,589 ± 0,071 1,581 ± 0,056 1,564 ± 0,084 1,498 ± 0,200 0,338 Trái 1,596 ± 0,072 1,590 ± 0,048 1,592 ± 0,068 1,507 ± 0,200 0,258 Cho Ph i 1,858 ± 0,009 1,852 ± 0,011 1,851 ± 0,007 2,050 ± 0,520 0,193 Trái 1,854 ± 0,007 1,852 ± 0,006 1,854 ± 0,007 2,061 ± 0,527 0,166 Lip Ph i 1,103±0,248 1,198±0,217 1,131±0,221 1,164±0,231 0,812 Trái 1,096±0,250 1,221±0,197 1,137±0,225 1,134±0,301 0,687 Lac Ph i 1,297±0,073 1,330±0,042 1,328±0,044 1,360±0,044 0,146 Trái 1,283±0,073 1,232±0,355 1,340±0,045 1,300±0,147 0,616 Glx Ph i 2,660±0,638 2,549±0,597 2,493±0,590 2,719±0,756 0,858 Trái 2,847±0,756 2,302±0,121 2,512±0,586 2,697±0,776 0,226 Ala Ph i 1,485±0,040 1,456±0,047 1,473±0,028 1,481±0,020 0,311 Trái 1,458±0,031 1,477±0,064 1,481±0,033 1,518±0,073 0,163 NAA/Cr Ph i 1,250 ± 0,062 1,246 ± 0,050 1,265 ± 0,072 1,342 ± 0,222 0,279 Trái 1,250 ± 0,058 1,243 ± 0,049 1,242 ± 0,064 1,340 ± 0,216 0,186 Nồng ộ ỉnh các ch t chuyển hóa trung gian và chỉ s NAA/Cr t i hồi h i mã nhóm b nh nhân AD phân theo m c ộ b nh không có s khác bi t v i p > 0,05 trên c 2 bán cầu não ph i và trái. 95 3.5.3. Biến đổi cộng hưởng từ tưới máu trên bệnh nhân AD theo tuổi, giới và mức độ bệnh (đơn vị đo CBF = ml/100g/phút) 3.5.3.1. T i th y th i dương Bảng 3.39. Phân bố cộng hưởng từ tưới máu theo nhóm tuổi Thùy 80 p CBF Ph i 36,168 ± 2,850 30,573 ± 3,100 30,658 ± 6,111 0,000 Trái 36,123 ± 2,614 30,385 ± 3,160 31,310 ± 5,885 0,000 CBV Ph i 6,311 ± 0,536 6,309 ± 0,476 6,582 ± 1,297 0,638 Trái 6,355 ± 0,549 6,298 ± 0,505 6,752 ± 1,223 0,313 MTT Ph i 10,465 ± 0,353 12,432 ± 0,787 12,885 ± 0,271 0,000 Trái 10,551 ± 0,360 12,485 ± 0,775 12,948 ± 0,316 0,000 TTP Ph i 20,938 ± 0,727 24,863 ± 1,574 25,770 ± 0,542 0,000 Trái 20,938 ± 0,727 24,862 ± 1,572 25,770 ± 0,542 0,000 Chỉ s CBF c não ph i và não trái có s gi m dần theo nhóm tuổi s khác bi t có ý nghĩ th ng kê v i p < 0,05. Chỉ s CBV c bên ph i và bên trái có s th y ổi theo nhóm tuổi nh ng s khác bi t kh ng c ý nghĩ th ng kê v i p > 0,05. MTT và TTP trung bình t i th y th i ng o gồm c th y th i ng ph i v th y th i ng tr i tr n nhóm b nh nhân AD tăng theo nhóm tuổi có s khác bi t v i p < 0,05. Bảng 3.40. Phân bố cộng hưởng từ tưới máu theo giới trên nhóm bệnh AD Thùy Nam Nữ p CBF Ph i 31,430 ± 4,710 33,490 ± 4,204 0,154 Trái 31,560 ± 4,680 33,402 ± 4,077 0,195 CBV Ph i 6,175 ± 0,512 6,574 ± 0,848 0,077 Trái 6,241 ± 0,528 6,592 ± 0,852 0,122 MTT Ph i 11,929 ± 1,167 11,833 ± 1,195 0,800 Trái 12,000 ± 1,157 11,892 ± 1,180 0,771 TTP Ph i 23,855 ± 2,337 23,674 ± 2,385 0,809 Trái 23,855 ± 2,337 23,673 ± 2,383 0,808 Chỉ s CBF, CBV, MTT và TTP trung bình t i th y th i ng o gồm c th y th i ng ph i v th y th i ng tr i tr n nh m nh nhân AD, phân theo gi i th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. 96 Bảng 3.41. Phân bố cộng hưởng từ tưới máu theo mức độ trên bệnh nhân AD Thùy 1 2 3 4 p CBF Ph i 33,765 ± 3,636 33,495 ± 5,668 31,486 ± 3,677 30,996 ± 5,181 0,472 Trái 33,770 ± 3,514 33,587 ± 5,366 31,413 ± 3,700 31,144 ± 5,220 0,439 CBV Ph i 6,575 ± 0,523 6,503 ± 1,122 6,234 ± 0,449 6,167 ± 0,512 0,564 Trái 6,617 ± 0,584 6,571 ± 1,107 6,254 ± 0,428 6,218 ± 0,523 0,509 MTT Ph i 11,761 ± 1,180 11,699 ± 0,994 11,986 ± 1,272 12,106 ± 1,379 0,877 Trái 11,820 ± 1,109 11,770 ± 0,954 12,061 ± 1,293 12,153 ± 1,386 0,879 TTP Ph i 23,523 ± 2,360 23,411 ± 1,978 23,970 ± 2,547 24,211 ± 2,758 0,881 Trái 23,520 ± 2,355 23,411 ± 1,978 23,970 ± 2,547 24,211 ± 2,758 0,881 Chỉ s CBF, CBV, MTT và TTP trung bình t i th y th i ng o gồm c th y th i ng ph i v th y th i ng tr i tr n nh m nh nhân AD, phân theo m c ộ th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. 3.5.3.2. T i th y đỉnh Bảng 3.42. Phân bố hình ảnh cộng hưởng từ tưới máu theo nhóm tuổi Thùy 80 p CBF Ph i 36,107 ± 3,902 35,052 ± 3,011 34,436 ± 3,879 0,534 Trái 36,158 ± 3,966 35,017 ± 2,941 34,454 ± 3,874 0,507 CBV Ph i 6,747 ± 0,739 7,585 ± 0,740 7,744 ± 0,765 0,004 Trái 6,792 ± 0,720 7,610 ± 0,733 7,730 ± 0,779 0,006 MTT Ph i 11,217 ± 0,348 12,996 ± 0,803 13,519 ± 0,444 0,000 Trái 11,284 ± 0,356 13,045 ± 0,723 13,483 ± 0,363 0,000 TTP Ph i 22,432 ± 0,696 26,044 ± 1,506 26,288 ± 1,943 0,000 Trái 22,432 ± 0,696 26,044 ± 1,506 26,288 ± 1,943 0,000 Chỉ s CBF trung bình t i th y ỉnh bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, phân theo nhóm tuổi th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. Chỉ s CBV, MTT và TTP trung bình t i th y ỉnh bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, tăng theo nhóm tuổi có s khác bi t v i p < 0,05. 97 Bảng 3.43. Phân bố hình ảnh cộng hưởng từ tưới máu theo giới Thùy Nam Nữ p CBF Ph i 34,572 ± 4,043 36,045 ± 2,564 0,182 Trái 34,635 ± 4,103 35,982 ± 2,487 0,223 CBV Ph i 7,218 ± 0,957 7,484 ± 0,686 0,324 Trái 7,250 ± 0,946 7,498 ± 0,670 0,350 MTT Ph i 12,548 ± 1,075 12,494 ± 1,194 0,880 Trái 12,584 ± 1,029 12,534 ± 1,133 0,885 TTP Ph i 24,824 ± 2,138 25,024 ± 2,365 0,780 Trái 24,824 ± 2,138 25,024 ± 2,365 0,780 Chỉ s CBF, CBV, MTT và TTP trung bình t i th y ỉnh bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, phân theo gi i th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. Bảng 3.44. Phân bố hình ảnh cộng hưởng từ tưới máu theo mức độ Thùy 1 2 3 4 p CBF Ph i 35,237 ± 3,596 36,360 ± 2,957 34,423 ± 4,347 35,299 ± 1,832 0,603 Trái 35,307 ± 3,637 36,387 ± 2,949 34,356 ± 4,298 35,330 ± 1,874 0,562 CBV Ph i 7,210 ± 0,960 7,461 ± 0,667 7,254 ± 1,007 7,497 ± 0,690 0,857 Trái 7,229 ± 0,941 7,501 ± 0,659 7,278 ± 0,993 7,500 ± 0,663 0,846 MTT Ph i 12,281 ± 1,037 12,338 ± 0,957 12,678 ± 1,224 12,776 ± 1,354 0,744 Trái 12,291 ± 1,013 12,396 ± 0,952 12,739 ± 1,118 12,769 ± 1,302 0,714 TTP Ph i 24,563 ± 2,074 24,676 ± 1,915 24,997 ± 2,437 25,551 ± 2,707 0,832 Trái 24,563 ± 2,074 24,676 ± 1,915 24,997 ± 2,437 25,551 ± 2,707 0,832 Chỉ s CBF, CBV, MTT và TTP trung bình t i th y ỉnh bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, phân theo m c ộ th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. 98 3.5.3.3. T i thùy chẩm Bảng 3.45. Phân bố hình ảnh cộng hưởng từ tưới máu theo nhóm tuổi Thùy 80 p CBF Ph i 32,020 ± 2,027 29,301 ± 3,158 28,361 ± 3,962 0,017 Trái 32,096 ± 2,044 29,341 ± 3,157 28,406 ± 3,855 0,015 CBV Ph i 5,758 ± 0,331 6,115 ± 0,752 6,128 ± 0,727 0,261 Trái 5,780 ± 0,350 6,126 ± 0,749 6,150 ± 0,701 0,271 MTT Ph i 10,798 ± 0,373 12,519 ± 0,688 13,000 ± 0,386 0,000 Trái 10,814 ± 0,407 12,527 ± 0,712 13,028 ± 0,407 0,000 TTP Ph i 21,600 ± 0,744 25,038 ± 1,376 26,000 ± 0,773 0,000 Trái 21,600 ± 0,744 25,038 ± 1,376 26,000 ± 0,773 0,000 Chỉ s CBF trung bình t i thùy ch m bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, gi m dần theo nhóm tuổi s khác bi t c ý nghĩ th ng kê v i p < 0,05. Chỉ s CBV trung bình t i thùy ch m bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, tăng theo nhóm tuổi s th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. Chỉ s MTT và TTP trung bình t i thùy ch m bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, tăng theo nhóm tuổi th y ổi có s khác bi t v i p < 0,05. 99 Bảng 3.46. Phân bố hình ảnh cộng hưởng từ tưới máu theo giới Thùy Nam Nữ p CBF Ph i 30,652 ± 3,466 29,272 ± 3,012 0,189 Trái 30,677 ± 3,451 29,356 ± 3,013 0,207 CBV Ph i 6,154 ± 0,688 5,833 ± 0,569 0,118 Trái 6,171 ± 0,685 5,849 ± 0,563 0,115 MTT Ph i 12,089 ± 0,984 12,019 ± 1,145 0,837 Trái 12,114 ± 0,998 12,022 ± 1,157 0,787 TTP Ph i 24,180 ± 1,965 24,039 ± 2,289 0,835 Trái 24,180 ± 1,965 24,039 ± 2,289 0,835 Chỉ s CBF, CBV, MTT và TTP trung bình t i thùy ch m bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, phân theo gi i th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. Bảng 3.47. Phân bố hình ảnh cộng hưởng từ tưới máu theo mức độ Thùy 1 2 3 4 p CBF Ph i 29,467 ± 3,176 29,910 ± 2,456 30,259 ± 4,097 30,214 ± 3,412 0,957 Trái 29,531 ± 3,183 29,970 ± 2,438 30,289 ± 4,059 30,289 ± 3,443 0,960 CBV Ph i 5,864 ± 0,661 5,899 ± 0,522 6,094 ± 0,710 6,133 ± 0,760 0,764 Trái 5,868 ± 0,650 5,912 ± 0,514 6,126 ± 0,691 6,143 ± 0,790 0,721 MTT Ph i 11,969 ± 0,975 11,863 ± 0,909 12,171 ± 1,160 12,230 ± 1,272 0,863 Trái 11,951 ± 0,964 11,865 ± 0,918 12,224 ± 1,150 12,221 ± 1,348 0,828 TTP Ph i 23,933 ± 1,956 23,725 ± 1,818 24,347 ± 2,313 24,460 ± 2,545 0,860 Trái 23,933 ± 1,956 23,725 ± 1,818 24,347 ± 2,313 24,460 ± 2,545 0,860 Chỉ s CBF, CBV, MTT và TTP trung bình t i thùy ch m bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, phân theo m c ộ th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. 100 3.5.3.4. T i thùy trán Bảng 3.48. Phân bố hình ảnh cộng hưởng từ tưới máu theo nhóm tuổi Thùy 80 p CBF Ph i 31,565 ± 2,446 30,032 ± 2,678 29,175 ± 3,250 0,129 Trái 31,589 ± 2,442 30,036 ± 2,715 29,234 ± 3,364 0,140 CBV Ph i 5,625 ± 0,422 6,237 ± 0,713 6,289 ± 0,657 0,018 Trái 5,630 ± 0,433 6,234 ± 0,712 6,331 ± 0,690 0,018 MTT Ph i 10,698 ± 0,320 12,455 ± 0,743 12,945 ± 0,393 0,000 Trái 10,700 ± 0,370 12,447 ± 0,733 13,004 ± 0,429 0,000 TTP Ph i 21,304 ± 0,730 24,909 ± 1,486 25,890 ± 0,786 0,000 Trái 21,304 ± 0,730 24,909 ± 1,486 25,890 ± 0,786 0,000 Chỉ s CBF trung bình t i thùy trán bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, phân theo nhóm tuổi th y ổi không có s khác bi t v i p > 0,05. Chỉ s CBV, MTT và TTP trung bình t i thùy trán bao gồm c não ph i và não trái trên nhóm b nh nhân AD, tăng theo nhóm tuổi th y ổi có s khác bi t v i p < 0,05. Bảng 3.49. Phân bố hình ảnh cộng hưởng từ tưới máu theo giới Thùy Nam Nữ p CBF Ph i 29,950 ± 3,009 30,811 ± 2,566 0,339 Trái 29,887 ± 3,045 30,926 ± 2,571 0,254 CBV Ph i 5,992 ± 0,694 6,112 ± 0,667 0,582 Trái 5,974 ± 0,689 6,150 ± 0,686 0,424 MTT Ph i 12,031 ± 1,053 11,928 ± 1,132 0,767 Trái 12,022 ± 1,054 11,956 ± 1,159 0,852 TTP Ph i 24,062 ± 2,105 23,792 ± 2,354 0,704 Trái 24,062 ± 2,105 23,792 ± 2,354 0,704 Chỉ s CBF, CBV, MTT và
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_hinh_thai_va_mot_so_chuoi_xung_d.pdf
- 1. TOM TAT LUAN AN (TIENG VIET).pdf
- 2. TOM TAT LUAN AN (TIENG ANH).pdf
- 3. THONG TIN KET LUAN MOI (TIENG VIET).docx
- 4. THONG TIN KET LUAN MOI (TIENG ANH).docx
- 5. TRICH YEU LUAN AN.docx