Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 1

Trang 1

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 2

Trang 2

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 3

Trang 3

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 4

Trang 4

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 5

Trang 5

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 6

Trang 6

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 7

Trang 7

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 8

Trang 8

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 9

Trang 9

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 226 trang Hà Tiên 13/05/2024 760
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng

Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng
.1 Nh h (C i) 90 100 187 
2.2 iểm ừng ỗ ( iểm) 626 408 450 
(Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020 [1]) 
Tuy nhi n nếu so s nh ơ sở h tầng ph v ho xe buýt ở TP 
Nẵng so v i h i thị ặ bi t l TP. H Nội v TP. Hồ Chí Minh th vẫn òn 
rất ít thể: 
Bảng 3.11. Tổng hợp cơ sở hạ tầng phục vụ xe buýt tại 2 thành phố: Hồ 
Chí Minh và Hà Nội so với Đà Nẵng năm 2019 
STT Nội dung 
TP. 
HCM 
Hà Nội 
Đà 
Nẵng 
1 ến b i iểm ầu uối tuyến xe buýt 86 103 20 
2 Tr m ừng xe buýt 
2.1 Nh h (C i) 540 255 187 
2.2 iểm ừng ỗ ( iểm) 4.487 3.320 450 
Nhƣ vậy ơ sở h tầng TP Nẵng so v i TP Hồ Chí Minh m i hỉ 
 t 10 so v i th nh phố H Nội m i hỉ t 13 5 số iểm ừng ỗ 
3.3.1.3. Tổ chức quản lý điều hành VTHKCC bằng xe buýt 
Hi n n y quản lý ho t ộng VTHKCC bằng xe buýt tr n ị b n th nh 
phố Nẵng ƣợ gi o ho Trung t m quản lý tín hi u gi o th ng v gi o 
th ng vận tải (DATRAMAC) l trung t m tập trung uy nhất ho vi quản lý 
v vận h nh gi o th ng vận tải ng ộng to n th nh phố th nh lập theo 
Quyết ịnh số 11192/Q -U ND ng y 28/12/2011 U ND TP Nẵng 
87 
Ghi chú: 
 Quản lý trự tiếp 
 Phối hợp 
 Hình 3.8. Mô hình quản lý nhà nước về VTHKCC bằng xe buýt 
tại TP. Đà Nẵng 
Trong gi i o n h n n y vi tập trung quản lý gi o th ng ng ộng o 1 
trung t m (DATRAMAC) uy nhất quản lý l thí h hợp v i iều ki n 
th nh phố Nẵng Khi tất ả ho t ộng gi o th ng ng ộng c 
 ng ty xe buýt v t xi s ƣợ vận h nh v quản lý ự tr n nguồn lự 
m nh C ơn vị kh i th phải ung ấp b o o (b o gồm kế to n h ng th ng v 
h ng năm ũng nhƣ số lƣợng v m ộ h i lòng h nh kh h) v th ng 
tin ần thiết kh ể trung t m DATRAMAC quản lý v gi m s t Từ Trung 
t m DATRAMAC ăn v o h năng nhi m v m nh thể Quản lý iều 
phối hƣ ng ẫn v kiểm tr ho t ộng kh i th tuyến xe buýt ảm bảo m ng 
lƣ i xe buýt ho t ộng theo ng biểu ồ tổ h khảo s t o ếm thống k kết 
quả v ự b o nhu ầu i l i h nh kh h tr n m ng lƣ i xe buýt ề xuất iều 
 hỉnh luồng tuyến khi y u ầu 
U ND th nh phố Nẵng 
Sở GTVT Nẵng 
DATRAMAC 
Trung t m quản lý tín hi u gi o th ng v gi o th ng vận tải 
 ng ộng 
Do nh nghi p vận h nh 
 tuyến xe buýt thị 
m i 
Do nh nghi p vận h nh 
xe Taxi 
88 
3.3.2. Hiện trạng về dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt 
3.3.2.1. Quy mô doanh nghiệp và đoàn phương tiện 
Hi n 17 ơn vị kinh o nh ng kh i th 20 tuyến buýt Trong : 
12 tuyến buýt trợ gi o ng ty CP C ng nghi p Quảng An 1 kh i th ; 06 
tuyến buýt liền kề o 7 ng ty v 8 HTX kh i th ; 02 tuyến u lị h o Co o 
City Tour thuộ tập o n Empire kh i th 
 o n phƣơng ti n vận tải tính ến th ng 4/2020 298 xe buýt ng 
ho t ộng Trong số xe buýt nhỏ (xe 17-40 chỗ) là 182 xe, số xe buýt 
trung bình (41-60 chỗ) l 117 xe hƣ xe buýt l n (>60 chỗ). Các xe buýt 
 ng ho t ộng ều s d ng nhiên li u i zen hƣ xe buýt s d ng 
nhiên li u s ch (CNG, PLG...). Một số xe buýt trên tuyến R14, R15, R4A c a 
Công ty CP Công nghi p Quảng An 1 bố trí chỗ ngồi ƣu ti n ho ngƣ i 
khuyết tật. 
Biểu đồ 3.1. Tăng trưởng phương tiện xe buýt giai đoạn 2011 - 2020 
Từ năm 2011 ến n y số lƣợng phƣơng ti n sự tăng trƣởng qu 
năm ặ bi t ến th ng 4/2020 số lƣợng phƣơng ti n tăng gấp 3 3 lần so 
v i năm 2011 (91 xe) số phƣơng ti n xe buýt ƣợ ầu tƣ m i h 
yếu l xe buýt nhỏ 40 ho t ộng tr n tuyến nội th nh 
Hi n n y o n phƣơng ti n xe buýt ƣợ ầu tƣ th y thế ổi m i hỉ 
tập trung tr n tuyến ho t ộng trong nội th nh (12 tuyến trợ gi 2 tuyến 
 u lị h kh ng trợ gi ) l phƣơng ti n ƣợ ầu tƣ gi i o n 2016 -2017. 
89 
Hình 3.9. Xe buýt trợ gi Đà Nẵng 
 ối v i xe buýt ho t ộng tr n tuyến buýt liền kề th Nẵng - 
Quảng N m 05 tuyến Nẵng - Huế 01 tuyến số phƣơng ti n 
tr n tuyến Quảng N m - Nẵng l phƣơng ti n xe buýt ũ hƣ ƣợ 
 ầu tƣ th y thế những xe ho t ộng tr n 12 năm xe kh ng ƣợ v 
sinh s h s ả b n trong v b n ngo i khi ho t ộng; hất lƣợng xe xuống 
 ấp trầm trọng kh ng ƣợ tu bổ xe xả kh i en khi lƣu th ng trong nội 
th nh (xuất hi n nơi èn tín hi u) ghế ngồi hƣ hỏng th ng nát, thành 
thùng xe bị rỉ r t nƣ sơn bon tr kh ng ƣợ khắ ph Thiết bị gi m 
s t h nh tr nh gắn tr n xe buýt thƣ ng xuy n bị mất tín hi u; vi ni m yết 
th ng tin bắt buộ tr n xe buýt kh ng ầy qu m qu ũ; xe buýt 
thƣ ng mở ốp s u mở l n xuống khi xe ng h y 
Hình 3.10. Xe buýt liền kề Đà Nẵng - Quảng Nam 
Ri ng tuyến liền kề Nẵng - Huế m i ƣợ kh i trƣơng ƣ v o ho t 
 ộng từ 01/01/2020 l tuyến huyển ổi từ tuyến xe kh h ố ịnh li n tỉnh 
v i phƣơng ti n ƣợ t bổ s hữ kh ng phải l phƣơng ti n m i C 
90 
tuyến n y m i i v o ho t ộng nhƣng ũng xảy r t nh tr ng n trả kh h 
kh ng ng iểm ừng nh h xe buýt h y hậm tr n ƣ ng T n 
Thắng Nguy n Lƣơng ằng ể h n kh h ọ ƣ ng 
Bảng 3.12. Số lượng phương tiện phân theo loại hình hoạt động 
TT Mạng lƣới 
tuyến 
Số lƣợng 
xe buýt 
Số 
chỗ 
Năm sản 
xuất 
Nhà sản xuất 
phƣơng tiện 
1 
 uýt liền kề 
(kh ng trợ gi ) 
137 
B40, 
B50 
2004 - 
2014 
Huyndai, Thaco, 
Transinco, tanda, 
hino o ster  
2 
 uýt nội th nh 
( trợ giá) 
155 B40 2016 Huyndai 
3 
 uýt u lị h 
(kh ng trợ gi ) 
6 B53 2017 Thaco 
 Tổng 298 
(Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020) 
3.3.2.2. Khối lượng vận chuyển 
 Sản lƣợng vận huyển: 
Tính ến uối năm 2017 05 tuyến xe buýt trợ gi thự hi n 212 682 
lƣợt xe huy n hở 2 132 477 h nh kh h Tính ến uối năm 2018 05 tuyến 
xe buýt trợ gi thự hi n 421 409 lƣợt xe huy n hở 5 058 189 h nh 
kh h tăng gần 2 3 lần so v i năm 2017 v i số kh h b nh qu n tr n mỗi lƣợt 
xe l 12 h nh kh h ( o hơn so v i m 10 02 h nh kh h/lƣợt xe năm 
2017) Năm 2019 t khoảng 6 44 tri u HK/năm tăng 31 3 so v i năm 
2017 v tăng 88 3 so v i năm 2011 Trong : 
Sản lƣợng h nh kh h s ng ị h v xe buýt nội th nh trợ gi 
12 tuyến năm 2019 t 3 98 tri u h nh kh h xu hƣ ng tăng so v i năm 
2017 2018 Số lƣợt HK trung b nh/lƣợt xe năm 2019 t 13 0 h nh 
kh h/lƣợt h số s ng trọng tải hỉ t 30 3 
Sản lƣợng h nh kh h s ng ị h v xe buýt tuyến liền kề kh ng 
trợ gi năm 2019 t 2 44 tri u h nh kh h xu hƣ ng giảm so v i năm 
91 
2017 2018 o nh tr nh v i h nh kh h s ng xe buýt trợ gi .Tuy nhiên 
số lƣợt HK trung b nh/lƣợt xe năm 2019 vẫn t 24 7 h nh kh h/lƣợt xe gấp 
hơn 2 lần số lƣợt HK trung b nh/lƣợt xe tuyến xe buýt nội th nh ƣợ trợ 
gi h số s ng trọng tải t 49 3 
Sản lƣợng h nh kh h s ng ị h v xe buýt tuyến u lị h năm 2019 
 t 6 328 h nh kh h tăng khoảng 7 so v i năm 2018 Số HK trung 
b nh/lƣợt xe năm 2019 t 0 8 h nh kh h/lƣợt 
C thể thấy sản lƣợng h nh kh h qu năm ổn ịnh tăng ều nhiều 
h nh kh h x y ựng ƣợ th i quen s ng xe buýt ồng th i v o 
những th ng trong năm họ (từ th ng 8 ến th ng 5) sản lƣợng kh h tăng l n 
 o họ sinh sinh vi n nhu ầu s ng xe buýt thƣ ng xuy n 
Về tuyến xe buýt liền kề trong th i gi n qu p ng một phần 
nhu ầu i l i ngƣ i n giữ Nẵng v Quảng N m Số huyến thự 
hi n hầu hết tr n tuyến ảm bảo tr n 80 số huyến xe theo biểu ồ h y 
xe trên tuyến ƣợ ph uy t Khối lƣợng vận huyển tuyến xe buýt 
kh ng trợ gi trong năm t 2 2 tri u h nh kh h trung b nh mỗi ng y vận 
 huyển ƣợ khoảng 6 700 h nh kh h 
T nh h nh ho t ộng vẫn òn nhiều h n hế bất ập nhƣ hi n tƣợng ừng 
 ỗ n trả kh h kh ng ng nơi quy ịnh hất lƣợng phƣơng ti n xuống ấp; 
ph ng nh nh vƣợt ẩu; r r t trong th nh phố tiềm ẩn t i n n gi o th ng o ối 
v i tuyến buýt x hội h li n tỉnh liền kề Nẵng - Quảng N m 
Bảng 3.13. Một số chỉ tiêu số liệu về hệ thống xe buýt trợ gi : 
Nội dung 
Đơn vị 
tính 
Năm 2017 
5 tuyến bu t 
Năm 2018 
5 tuyến bu t 
Năm 2019 
12 tuyến bu t 
Doanh thu VN 5.044.085.000 6.619.580.000 10.920.395.000 
V lƣợt Vé 831.319 1.044.070 1.236.990 
Tem vé tháng Cái 16.604 27.022 33.503 
Sản lƣợng HK HK 2.132.477 3.236.783 3.985.202 
Tỷ l b nh qu n 
HK/lƣợt 
% 10 15 12,6 
(Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020) 
92 
3.3.2.3. Chất lượng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt 
 Gi vé và trợ gi 
Hi n t i tr n to n m ng lƣ i buýt Nẵng tồn t i 2 h thống v 1 
 nh ho xe buýt trợ gi v 1 ho tuyến kh ng ƣợ trợ gi 
Bảng 3.14. Đ nh gi so s nh gi vé với TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội 
STT Chỉ tiêu Hà Nội TP. HCM Đà Nẵng 
1 
Thu nhập b nh qu n hộ gi nh 
(tri u ồng/th ng) 
15.9 17.55 9.2 
2 
Thu nhập b nh qu n ầu ngƣ i (tri u 
 ồng/th ng) 
4.1 4.5 2.4 
3 Cự ly b nh qu n 1 tuyến (Km) 19.1 21.2 15.1 
4 Cự ly i l i b nh qu n 1 huyến (Km) 7.6 7.9 6.6 
5 Gi v lƣợt /1 huyến buýt ( ồng) 7.000 6.000 5.000 
6 
Gi v th ng li n tuyến i xe buýt 
( ồng/th ng) 
200.000 200.000 90.000 
7 
Gi v th ng li n tuyến ƣợ ƣu ti n 
( ồng/th ng) 
100.000 100.000 45.000 
8 
Chi phí tƣơng ối/1km i xe buýt (v 
lƣợt) [ ồng/km 
921 759 758 
9 
 hi phí i l i bằng xe buýt/thu 
nhập b nh qu n nh n ( ) 
5% 4.4% 3.1% 
10 
 hi phí i l i bằng xe buýt/thu 
nhập b nh qu n nh n ( ối tƣợng 
 ƣợ ƣu ti n) ( ) 
2.4% 2.2% 1.9% 
(Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ các dự án) 
- Gi v lƣợt/1 huyến buýt t i TP. Nẵng (5 000 ồng) nhỏ hơn 02 
TP. H Nội (7 000 ồng) và TP. Hồ Chí Minh (6 000 ồng) 
- Chi phí i l i bằng xe buýt t i TP. Nẵng (45 000 /th ng - vé 
th ng ƣu ti n 90 000 /th ng - v th ng kh ng ƣu ti n) thấp hơn hi phí i l i 
bằng xe m y (150 600 ÷ 200 400 /th ng ối v i xe m y) 
93 
 Chất lượng dịch vụ 
Chất lƣợng ị h v xe buýt ƣợ ấu th nh bởi 5 yếu tố: hất lƣợng 
m ng lƣ i tuyến xe buýt; hất lƣợng h tầng xe buýt; hất lƣợng o n phƣơng 
ti n; hất lƣợng ội ngũ ng nh n l i xe - nh n vi n b n v v hất lƣợng 
kiểm so t - iều h nh 
Luận n thự hi n một uộ iều tr phỏng vấn trự tiếp v i ngƣ i 
 n t i Nẵng Cuộ khảo s t ƣợ thự hi n trong năm 2019 t i Nẵng 
v i quy m 1.000 phiếu H nh th phỏng vấn ƣợ thự hi n trự 
tiếp/online 
Kết quả iều tr khảo s t nghi n u tỷ l huyến i s ng xe 
m y ngƣ i n l o nhất (71 4 ) tỷ l ngƣ i n s ng t hoặ 
phƣơng ti n kh hiếm 14 7 Tỷ l huyến i s ng xe buýt hỉ khoảng 
13.9%. 
Một số phản hồi h nh kh h ối v i VTHKCC bằng xe buýt t i TP 
 Nẵng: 
a- ối tƣợng khảo s t l ngƣ i n: 
- Tỷ l ngƣ i n s ng xe buýt nhƣ một phƣơng ti n thƣ ng xuy n 
 ho huyến i lặp l i nhƣ ― i l m‖ hoặ ― ƣ n on i họ ‖ gần nhƣ rất 
thấp hỉ 22 7 ; 27 h nh kh h s ng xe buýt v i m í h ― i hợ mu 
sắm‖; v một tỷ l l n 49 m í h s ng xe buýt ể ― i o thăm viếng 
ngƣ i quen ngƣ i th n‖ 
- Vi s ng xe buýt ng ộng l m phƣơng ti n i huyển thƣ ng 
xuy n trở n n ―bất ti n‖ ối v i một số nh n v lý o khoảng h từ nh 
 ến iểm ừng kh x (từ 1-2km) v o buộ họ (36 6 phản hồi) phải 
nh ngƣ i th n hở từ nh ến iểm ừng ể ƣợ n xe buýt 
- ối v i một số nh n (59 phản hồi) nh gi vi h ợi xe buýt 
từ 10-15 ph t ở m ―b nh thƣ ng‖; trong khi 41 òn l i nh gi vi 
 h ợi xe buýt từ 15-20 ph t ở m ―l u‖ v ―rất l u‖ 
- C ến 49 phản hồi từ uộ khảo s t ho biết vi s ng xe buýt 
l thuận ti n; 50 nh gi xe buýt l phƣơng ti n n to n v ng tin ậy; 
94 
100 ồng ý vi s ng xe buýt tiết ki m hi phí; tuy nhi n 47 ý kiến 
―Ho n to n kh ng ồng ý‖ v i vi s ng xe buýt tiết ki m th i gi n 
- C 9 phản hồi ―Rất h i lòng‖; 45 5 nh gi ―H i lòng‖ ối v i hất 
lƣợng v ị h v xe buýt; tuy nhi n 40 9 nh gi ở m ― nh thƣ ng‖ 
- Ngƣ i n ―sẵn s ng‖ s ng xe buýt nếu: 
+ Tăng ƣ ng mở rộng th m tuyến xe buýt nội th nh (95 5 ); ƣu ti n 
xe buýt lƣu th ng v o gi o iểm (90 ); ƣu ti n xe buýt ƣ n họ sinh 
sinh vi n (90 ); ung ấp ị h v xe p ng ộng ể i huyển ến 
 iểm ừng xe buýt (86 ); hỗ trợ gi xe buýt (72 ); khả năng tiếp ận 
 ng v thuận ti n hơn v i th ng tin về tuyến m ng lƣ i xe buýt (72 ); h n 
 hế phƣơng ti n gi o th ng nh n t i một số tuyến ƣ ng (68 ); h n hế 
phƣơng ti n gi o th ng nh n t i gi o iểm (63 ) 
Hình 3.11. Khảo s t nhu cầu sử dụng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt đối 
với hành kh ch là người đã và đang đi làm 
 ối tƣợng khảo sát là ngƣ i dân, học sinh, sinh viên: 
- Chỉ 16 6 ối tƣợng là họ sinh ƣợc khảo sát cho biết có s d ng xe 
buýt nhƣ phƣơng ti n di chuyển ―thƣ ng xuy n‖; 16 7 ối tƣợng là học 
sinh sinh vi n ―thỉnh thoảng‖ s d ng xe buýt và 33,3% gần nhƣ ―hiếm 
khi‖ s d ng xe buýt và 16,7% phản hồi cho biết ― hƣ b o gi ‖ i xe buýt. 
 iều ặc bi t, những phản hồi cho biết ―thƣ ng xuy n‖ s d ng xe buýt là 
95 
những ối tƣợng không sở hữu phƣơng ti n nh n (xe m y); trong khi 
những ối tƣợng còn l i vẫn s d ng xe m y l phƣơng ti n i l i ch yếu. 
Hình 3.12. Khảo s t nhu cầu sử dụng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt 
đối với học sinh sinh viên 
- 33 phản hồi ho biết phải nh gi nh hở ến iểm ừng xe 
buýt ể n ng tuyến xe buýt muốn i v khoảng h từ nh ến iểm 
 ừng xe buýt ƣợ nh gi l ―x ‖ v i khoảng h từ 500m-1km; v th i 
gi n h ợi xe buýt từ 10-15 phút ƣợ nh gi l ―b nh thƣ ng‖ 
- 80 ý kiến nh gi s ng xe buýt l thuận ti n ng tin ậy 
(60 ) r (65 ) n to n nhất (79 ); tuy nhi n hỉ 40 nh gi ―h i lòng‖ 
về hất lƣợng ị h v xe buýt hi n n y 
- 60 ý kiến cho biết họ ― ‖ s ng xe buýt v sự n to n v tiết 
ki m hi phí 
- Những nguy n nh n khiến ối tƣợng l họ sinh sinh vi n hƣ sẵn 
s ng s ng xe buýt l m phƣơng ti n i l i thƣ ng xuy n: 
+ S ng phƣơng ti n nh n thuận ti n hơn (80 ) 
+ Vi theo i lộ tr nh tuyến buýt kh ng thuận ti n (65 ) 
+ Tốn nhiều th i gi n ể i huyển bằng xe buýt (78 ) 
- ối tƣợng họ sinh sinh vi n sẵn s ng s ng phƣơng ti n vận tải 
h nh kh h ng ộng bằng xe buýt thƣ ng xuy n hơn khi: 
96 
+ i n ph p hế t i khi họ sinh s ng phƣơng ti n nh n l xe 
máy (100%) 
+ H n hế s ng phƣơng ti n nh n ( t v xe m y) (80 ) 
+ Khả năng tiếp ận th ng tin về lộ tr nh tuyến buýt (100 ) 
+ Hỗ trợ gi v xe buýt (100 ) 
+ Ƣu ti n lƣu th ng xe buýt v o gi o iểm (100 ) 
+ Ƣu ti n hỗ trợ xe buýt ƣ n họ sinh sinh vi n (100 ) 
+ Cung ấp mi n phí ị h v xe p ng ộng l m phƣơng ti n i 
 huyển giữ iểm ừng xe buýt (100 ) 
+ Mở th m các tuyến buýt nội th nh (100 ) 
b- Về hất lƣợng m ng lƣ i v kết ấu h tầng xe buýt: Ph thuộ trự 
tiếp v o kết ấu h tầng gi o th ng vận tải th nh phố Trong khi kết 
 ấu h tầng gi o th ng Nẵng òn nhiều h n hế tuyến vành i hƣ 
kh p kín bề rộng mặt ắt ng ng ƣ ng một số tuyến xe buýt ho t ộng hẹp 
(<9m l i bố trí ỗ xe 2 b n lòng lề ƣ ng) Một số tuyến ƣ ng ng ƣợ 
 ầu tƣ n ng ấp mở rộng ảnh hƣ ng l n ến lộ tr nh tuyến buýt nhƣ ự n n t 
gi o th ng phí t y ầu Trần Thị Lý o một số th ng tin t i nh h 
biển b o ến h nh kh h òn thiếu hƣ ầy 
c- Về hất lƣợng phƣơng ti n: Chỉ tuyến xe buýt ho t ộng nội 
th nh ƣợ ầu tƣ từ năm 2016 ến n y ƣợ lắp iều hò v GPS nhƣng h 
yếu vẫn l phƣơng ti n ho t ộng bằng nhi n li u i zen òn l i tuyến 
buýt liền kề nhất l tuyến Nẵng – Quảng N m xe buýt h yếu vẫn l xe 
 ũ xe ho n ải từ xe hở kh h nội th nh li n tỉnh s ng ho n ộng xe buýt 
Chất lƣợng o n phƣơng ti n v ội ngũ ph v ũng hƣ ƣợ ồng ều 
giữ o nh nghi p ho t ộng buýt ũng nhƣ trong bản th n từng o nh 
nghi p Dẫn ến tr n ùng một tuyến ƣ ng m ộ ph v nh n vi n 
phƣơng ti n l kh ối v i h nh kh h tr n tuyến 
d- Về hất lƣợng ội ngũ nh n vi n l i xe - nhân viên bán vé: Hàng 
năm ều tuy n truyền tập huấn nghi p v ho nh n vi n ph v tập huấn về 
an to n gi o th ng ho l i xe nhằm p ng tốt nhu ầu i l i ho h nh kh h 
97 
Tuy nhi n một số tuyến xe buýt liền kề kh ng trợ gi vẫn òn hi n tƣợng n 
trả kh h ọ ƣ ng tr nh gi nh kh h v th i ộ ph v k m một số l i 
xe b n v vẫn ng bị phản nh v g y b x ho kh h i xe buýt 
 - Về hất lƣợng kiểm so t - iều h nh: Vi kiểm so t – iều h nh 
v ng ƣợ tăng ƣ ng Vi quản lý iều h nh h thống xe buýt tốt t 
hi u quả qu tăng khả năng tin ậy ho h nh kh h v gi p trung t m iều 
h nh thể theo i xe buýt ừng ỗ ng quy ịnh h y kh ng 
T m l i: Kết quả iều tr phỏng vấn ho thấy h thống vận tải h nh 
kh h ng ộng bằng xe buýt Nẵng về ơ bản p ng ầy về 
 hất lƣợng ị h v tuy nhi n ể ải thi n số lƣợng h nh kh h v thu h t nhu 
 ầu s ng ngƣ i n nhiều hơn ần x y ựng iều hỉnh m ng lƣ i 
một h phù hợp ảm bảo ph v ng nhu ầu i l i ngƣ i n Tuy 
nhi n khi thiết kế tuyến RT th tuyến buýt thƣ ng s ƣợ iều 
 hỉnh l m nhi m v ảm nhận gom kh h ho tuyến RT 
3.3.3. Phân tích, đ nh gi hiện trạng phát triển VTHKCC ở TP. Đà Nẵng 
Thự tr ng th nh phố thiếu tuyến xe buýt hính v thiếu tuyến 
xe buýt vòng tròn nối tuyến xe buýt ng hƣ ng t m (theo ng m ng 
lƣ i m ng nh n) Thiếu tuyến nh nh tập trung v tiếp huyển h nh kh h 
từ iểm tập trung n ƣ ến tuyến xe buýt hính tuyến vận 
 huyển trong nội bộ từng khu vự n ƣ l n nhu ầu i l i thƣ ng xuy n 
v ặ bi t l thiếu hẳn tuyến xe buýt i v o khu vự mật ộ gi o 
th ng o nhƣng ƣ ng hẹp về tƣơng l i nếu th nh phố kh ng hƣ ng ể 
vận tải xe buýt ho t ộng theo ng quy ho h s bị ắ h tắ bộ t i n t 
giao thông. 
3.4. Những thuận lợi, khó khăn khi phát triển hệ thống BRT tại TP. Đà Nẵng. 
3.4.1. Những thuận lợi khi phát triển hệ thống BRT 
- Trong những năm qu từ sự nỗ lự hính quyền th nh phố trong 
vi ải thi n h thống gi o th ng ng ộng thị phần xe buýt ƣợ 
 ầu tƣ m i m i v i tố ộ tăng trƣởng tốt t o th i quen ho ngƣ i n s 
 ng xe buýt th y thế phƣơng ti n nh n ể i l i l tiền ề ho ph t triển 
98 
h thống xe buýt nh nh RT trong tƣơng l i 
- Năng lự huy n hở h nh kh h h thống RT n i hung l 
ng ng hoặ thấp hơn h t ít so v i h thống ƣ ng sắt nhẹ Tố ộ b nh qu n 
 RT từ 25-30km/h ít nhất l 20km/h nhƣ vậy l ng ng bằng hoặ hỉ 
k m h t ít so v i ƣ ng sắt nhẹ i tr n o Về khí nh kinh tế hi phí x y 
 ựng v kh i th RT (gồm ả bảo tr ) thấp hơn nhiều so v i ƣ ng sắt 
thị So v i h thống xe buýt thƣ ng tuy hi phí x y ựng o hơn nhƣng 
năng lự vận huyển v tố ộ RT ít nhất l gấp i ặ iểm n y 
 RT phù hợp v i TP Nẵng n số tr n 1 tri u ngƣ i 1 th nh phố 
tr ng ph t triển 
- H thống RT sự linh ộng o so v i VTHKCC b nh sắt o 
tuyến ƣ ng sắt thị phải ố ịnh về tuyến Một ƣu iểm kh RT l 
th i gi n thi ng x y ựng một tuyến RT ngắn hơn nhiều so v i tuyến 
 ƣ ng sắt thị ối v i TP Nẵng l một th nh phố ng trong qu tr nh 
quy ho h n ƣ thị v i tố ộ o thị th y ổi từng ng y th h nh 
th gi o th ng ng ộng năng lự vận tải v tố ộ o linh ho t trong 
vi ịnh tuyến l một lợi thế 
+ RT ng kết nối v i lo i h nh vận tải ng ộng kh nhƣ t u i n 
t xi xe buýt thƣ ng t i iểm trung huyển; khi i v o ho t ộng RT kh ng 
g y x o trộn qu l n h thống gi o th ng kh phù hợp v i TP Nẵng 
+ RT v i ƣ ng i nh ri ng ít bị ảnh hƣởng o ùn tắ gi o thông 
v o gi o iểm; s kh ng l m xảy r t nh tr ng l i xe thiếu n to n lấn 
 hiếm phần ƣ ng xe p v xe m y y l ặ iểm rất phù hợp v i 
th nh phố th nh phần phƣơng ti n ng nhƣ Nẵng 
- Vi ầu tƣ h thống RT ở th nh phố Nẵng l phù hợp v i quy 
ho h ph t triển gi o th ng ng ộng v iều ki n nƣ ng ph t 
triển Ngo i r h thống gi o th ng thị ở th H Nội v th nh phố Hồ 
Chí Minh thƣ ng xuy n bị tắ ngh n gi o th ng s l lý o ể th nh phố 
Nẵng khắ ph những h n hế v ần nghi n u ph t triển h thống RT 
trong năm t i V ph t triển vận tải h nh kh h ng ộng bằng xe buýt 
99 
 ng v i trò then hốt l nhi m v hiến lƣợ thị l n trong vi 
khắ ph ùn tắ gi o th ng kiềm hế t i n n gi o th ng v ƣợ Th 
tƣ ng Chính ph hỉ o t i C ng văn số 148/TTg-KTN ng y 27/01/2014 
Th tƣ ng Chính ph về vi thự hi n giải ph p ph t triển hợp lý 
phƣơng th vận tải t i th nh phố l n v Quyết ịnh số 13/2015/Q -TTg 
ngày 05/05/2015 Chính v vậy Hội ồng nh n n th nh phố b n h nh Nghị 
quyết số 102/NQ-H ND ng y 7/7/2017 về vi th ng qu ề n ―Tăng 
 ƣ ng vận tải ng ộng kết hợp v i kiểm so t s ng phƣơng ti n ơ gi i 
 nh n th m gi gi o th ng kiểm so t v iều tiết hợp lý phƣơng ti n 
vận tải v o trung t m th nh phố‖; U ND th nh phố ph uy t quy ho h 
xe buýt gi i o n 2013-2020 v tầm nh n ến năm 2030 t i Quyết ịnh số 
8087/Q -U ND ng y 19/11/2013 Trong quy ho h ƣợ uy t ƣ 
v o một tuyến nh ri ng ho xe buýt RT h y xuy n qu th nh phố (Từ 
Khu C ng nghi p Hò Kh nh – ến C o ẳng Vi t H n) ngo i tuyến xe 
buýt trợ gi thị 
3.4.2. Những kh khăn khi phát triển hệ thống BRT. 
- Khu vự trung t m th nh phố ũ t i quận Hải Ch u Th nh Kh 
phía ắ quận Li n Chiểu mật ộ m ng lƣ i ƣ ng kh y ặ tuy nhi n 
phần l n tuyến phố lòng ƣ ng hỉ rộng từ 6-12m khoảng h giữ 
 n t gi o ắt ngắn n t gi o th ng nhỏ hẹp kh ng ph n bi t r r ng 
 ƣ ng hính ƣ ng ph theo mặt ắt ng ng mật ộ gi o th ng tr n tuyến 
phố hính rất o Do khu vự n y hầu nhƣ kh ng thể p ng RT o 
kh ng òn i n tí h mặt ƣ ng ể bố trí RT kh ng thể ảm bảo vận h nh 
 RT v i tần suất ƣ i 5 ph t/ huyến 
- Phần l n tuyến ƣ ng quận huy n ƣợ thiết kế mật ộ m ng 
lƣ i ƣ ng hẹp v i n tí h ƣ ng òn kh thấp so 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_luan_cu_phat_trien_brt_bus_rapid_transit.pdf
  • pdf2- Ban tom tat luan an tieng viet_NCS Nguyen Viet Phuong.pdf
  • pdf3- Ban tom tat luan an tieng Anh_NCS Nguyen Viet Phuong.pdf
  • docx4- Thong tin nhung dong gop moi Tieng viet.docx
  • docx5- Thong tin nhung dong gop moi English.docx