Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus rapid transit) tại Thành phố Đà Nẵng
.1 Nh h (C i) 90 100 187 2.2 iểm ừng ỗ ( iểm) 626 408 450 (Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020 [1]) Tuy nhi n nếu so s nh ơ sở h tầng ph v ho xe buýt ở TP Nẵng so v i h i thị ặ bi t l TP. H Nội v TP. Hồ Chí Minh th vẫn òn rất ít thể: Bảng 3.11. Tổng hợp cơ sở hạ tầng phục vụ xe buýt tại 2 thành phố: Hồ Chí Minh và Hà Nội so với Đà Nẵng năm 2019 STT Nội dung TP. HCM Hà Nội Đà Nẵng 1 ến b i iểm ầu uối tuyến xe buýt 86 103 20 2 Tr m ừng xe buýt 2.1 Nh h (C i) 540 255 187 2.2 iểm ừng ỗ ( iểm) 4.487 3.320 450 Nhƣ vậy ơ sở h tầng TP Nẵng so v i TP Hồ Chí Minh m i hỉ t 10 so v i th nh phố H Nội m i hỉ t 13 5 số iểm ừng ỗ 3.3.1.3. Tổ chức quản lý điều hành VTHKCC bằng xe buýt Hi n n y quản lý ho t ộng VTHKCC bằng xe buýt tr n ị b n th nh phố Nẵng ƣợ gi o ho Trung t m quản lý tín hi u gi o th ng v gi o th ng vận tải (DATRAMAC) l trung t m tập trung uy nhất ho vi quản lý v vận h nh gi o th ng vận tải ng ộng to n th nh phố th nh lập theo Quyết ịnh số 11192/Q -U ND ng y 28/12/2011 U ND TP Nẵng 87 Ghi chú: Quản lý trự tiếp Phối hợp Hình 3.8. Mô hình quản lý nhà nước về VTHKCC bằng xe buýt tại TP. Đà Nẵng Trong gi i o n h n n y vi tập trung quản lý gi o th ng ng ộng o 1 trung t m (DATRAMAC) uy nhất quản lý l thí h hợp v i iều ki n th nh phố Nẵng Khi tất ả ho t ộng gi o th ng ng ộng c ng ty xe buýt v t xi s ƣợ vận h nh v quản lý ự tr n nguồn lự m nh C ơn vị kh i th phải ung ấp b o o (b o gồm kế to n h ng th ng v h ng năm ũng nhƣ số lƣợng v m ộ h i lòng h nh kh h) v th ng tin ần thiết kh ể trung t m DATRAMAC quản lý v gi m s t Từ Trung t m DATRAMAC ăn v o h năng nhi m v m nh thể Quản lý iều phối hƣ ng ẫn v kiểm tr ho t ộng kh i th tuyến xe buýt ảm bảo m ng lƣ i xe buýt ho t ộng theo ng biểu ồ tổ h khảo s t o ếm thống k kết quả v ự b o nhu ầu i l i h nh kh h tr n m ng lƣ i xe buýt ề xuất iều hỉnh luồng tuyến khi y u ầu U ND th nh phố Nẵng Sở GTVT Nẵng DATRAMAC Trung t m quản lý tín hi u gi o th ng v gi o th ng vận tải ng ộng Do nh nghi p vận h nh tuyến xe buýt thị m i Do nh nghi p vận h nh xe Taxi 88 3.3.2. Hiện trạng về dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt 3.3.2.1. Quy mô doanh nghiệp và đoàn phương tiện Hi n 17 ơn vị kinh o nh ng kh i th 20 tuyến buýt Trong : 12 tuyến buýt trợ gi o ng ty CP C ng nghi p Quảng An 1 kh i th ; 06 tuyến buýt liền kề o 7 ng ty v 8 HTX kh i th ; 02 tuyến u lị h o Co o City Tour thuộ tập o n Empire kh i th o n phƣơng ti n vận tải tính ến th ng 4/2020 298 xe buýt ng ho t ộng Trong số xe buýt nhỏ (xe 17-40 chỗ) là 182 xe, số xe buýt trung bình (41-60 chỗ) l 117 xe hƣ xe buýt l n (>60 chỗ). Các xe buýt ng ho t ộng ều s d ng nhiên li u i zen hƣ xe buýt s d ng nhiên li u s ch (CNG, PLG...). Một số xe buýt trên tuyến R14, R15, R4A c a Công ty CP Công nghi p Quảng An 1 bố trí chỗ ngồi ƣu ti n ho ngƣ i khuyết tật. Biểu đồ 3.1. Tăng trưởng phương tiện xe buýt giai đoạn 2011 - 2020 Từ năm 2011 ến n y số lƣợng phƣơng ti n sự tăng trƣởng qu năm ặ bi t ến th ng 4/2020 số lƣợng phƣơng ti n tăng gấp 3 3 lần so v i năm 2011 (91 xe) số phƣơng ti n xe buýt ƣợ ầu tƣ m i h yếu l xe buýt nhỏ 40 ho t ộng tr n tuyến nội th nh Hi n n y o n phƣơng ti n xe buýt ƣợ ầu tƣ th y thế ổi m i hỉ tập trung tr n tuyến ho t ộng trong nội th nh (12 tuyến trợ gi 2 tuyến u lị h kh ng trợ gi ) l phƣơng ti n ƣợ ầu tƣ gi i o n 2016 -2017. 89 Hình 3.9. Xe buýt trợ gi Đà Nẵng ối v i xe buýt ho t ộng tr n tuyến buýt liền kề th Nẵng - Quảng N m 05 tuyến Nẵng - Huế 01 tuyến số phƣơng ti n tr n tuyến Quảng N m - Nẵng l phƣơng ti n xe buýt ũ hƣ ƣợ ầu tƣ th y thế những xe ho t ộng tr n 12 năm xe kh ng ƣợ v sinh s h s ả b n trong v b n ngo i khi ho t ộng; hất lƣợng xe xuống ấp trầm trọng kh ng ƣợ tu bổ xe xả kh i en khi lƣu th ng trong nội th nh (xuất hi n nơi èn tín hi u) ghế ngồi hƣ hỏng th ng nát, thành thùng xe bị rỉ r t nƣ sơn bon tr kh ng ƣợ khắ ph Thiết bị gi m s t h nh tr nh gắn tr n xe buýt thƣ ng xuy n bị mất tín hi u; vi ni m yết th ng tin bắt buộ tr n xe buýt kh ng ầy qu m qu ũ; xe buýt thƣ ng mở ốp s u mở l n xuống khi xe ng h y Hình 3.10. Xe buýt liền kề Đà Nẵng - Quảng Nam Ri ng tuyến liền kề Nẵng - Huế m i ƣợ kh i trƣơng ƣ v o ho t ộng từ 01/01/2020 l tuyến huyển ổi từ tuyến xe kh h ố ịnh li n tỉnh v i phƣơng ti n ƣợ t bổ s hữ kh ng phải l phƣơng ti n m i C 90 tuyến n y m i i v o ho t ộng nhƣng ũng xảy r t nh tr ng n trả kh h kh ng ng iểm ừng nh h xe buýt h y hậm tr n ƣ ng T n Thắng Nguy n Lƣơng ằng ể h n kh h ọ ƣ ng Bảng 3.12. Số lượng phương tiện phân theo loại hình hoạt động TT Mạng lƣới tuyến Số lƣợng xe buýt Số chỗ Năm sản xuất Nhà sản xuất phƣơng tiện 1 uýt liền kề (kh ng trợ gi ) 137 B40, B50 2004 - 2014 Huyndai, Thaco, Transinco, tanda, hino o ster 2 uýt nội th nh ( trợ giá) 155 B40 2016 Huyndai 3 uýt u lị h (kh ng trợ gi ) 6 B53 2017 Thaco Tổng 298 (Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020) 3.3.2.2. Khối lượng vận chuyển Sản lƣợng vận huyển: Tính ến uối năm 2017 05 tuyến xe buýt trợ gi thự hi n 212 682 lƣợt xe huy n hở 2 132 477 h nh kh h Tính ến uối năm 2018 05 tuyến xe buýt trợ gi thự hi n 421 409 lƣợt xe huy n hở 5 058 189 h nh kh h tăng gần 2 3 lần so v i năm 2017 v i số kh h b nh qu n tr n mỗi lƣợt xe l 12 h nh kh h ( o hơn so v i m 10 02 h nh kh h/lƣợt xe năm 2017) Năm 2019 t khoảng 6 44 tri u HK/năm tăng 31 3 so v i năm 2017 v tăng 88 3 so v i năm 2011 Trong : Sản lƣợng h nh kh h s ng ị h v xe buýt nội th nh trợ gi 12 tuyến năm 2019 t 3 98 tri u h nh kh h xu hƣ ng tăng so v i năm 2017 2018 Số lƣợt HK trung b nh/lƣợt xe năm 2019 t 13 0 h nh kh h/lƣợt h số s ng trọng tải hỉ t 30 3 Sản lƣợng h nh kh h s ng ị h v xe buýt tuyến liền kề kh ng trợ gi năm 2019 t 2 44 tri u h nh kh h xu hƣ ng giảm so v i năm 91 2017 2018 o nh tr nh v i h nh kh h s ng xe buýt trợ gi .Tuy nhiên số lƣợt HK trung b nh/lƣợt xe năm 2019 vẫn t 24 7 h nh kh h/lƣợt xe gấp hơn 2 lần số lƣợt HK trung b nh/lƣợt xe tuyến xe buýt nội th nh ƣợ trợ gi h số s ng trọng tải t 49 3 Sản lƣợng h nh kh h s ng ị h v xe buýt tuyến u lị h năm 2019 t 6 328 h nh kh h tăng khoảng 7 so v i năm 2018 Số HK trung b nh/lƣợt xe năm 2019 t 0 8 h nh kh h/lƣợt C thể thấy sản lƣợng h nh kh h qu năm ổn ịnh tăng ều nhiều h nh kh h x y ựng ƣợ th i quen s ng xe buýt ồng th i v o những th ng trong năm họ (từ th ng 8 ến th ng 5) sản lƣợng kh h tăng l n o họ sinh sinh vi n nhu ầu s ng xe buýt thƣ ng xuy n Về tuyến xe buýt liền kề trong th i gi n qu p ng một phần nhu ầu i l i ngƣ i n giữ Nẵng v Quảng N m Số huyến thự hi n hầu hết tr n tuyến ảm bảo tr n 80 số huyến xe theo biểu ồ h y xe trên tuyến ƣợ ph uy t Khối lƣợng vận huyển tuyến xe buýt kh ng trợ gi trong năm t 2 2 tri u h nh kh h trung b nh mỗi ng y vận huyển ƣợ khoảng 6 700 h nh kh h T nh h nh ho t ộng vẫn òn nhiều h n hế bất ập nhƣ hi n tƣợng ừng ỗ n trả kh h kh ng ng nơi quy ịnh hất lƣợng phƣơng ti n xuống ấp; ph ng nh nh vƣợt ẩu; r r t trong th nh phố tiềm ẩn t i n n gi o th ng o ối v i tuyến buýt x hội h li n tỉnh liền kề Nẵng - Quảng N m Bảng 3.13. Một số chỉ tiêu số liệu về hệ thống xe buýt trợ gi : Nội dung Đơn vị tính Năm 2017 5 tuyến bu t Năm 2018 5 tuyến bu t Năm 2019 12 tuyến bu t Doanh thu VN 5.044.085.000 6.619.580.000 10.920.395.000 V lƣợt Vé 831.319 1.044.070 1.236.990 Tem vé tháng Cái 16.604 27.022 33.503 Sản lƣợng HK HK 2.132.477 3.236.783 3.985.202 Tỷ l b nh qu n HK/lƣợt % 10 15 12,6 (Nguồn: Số liệu thống kê, khảo sát của tác giả tổng hợp năm 2020) 92 3.3.2.3. Chất lượng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt Gi vé và trợ gi Hi n t i tr n to n m ng lƣ i buýt Nẵng tồn t i 2 h thống v 1 nh ho xe buýt trợ gi v 1 ho tuyến kh ng ƣợ trợ gi Bảng 3.14. Đ nh gi so s nh gi vé với TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội STT Chỉ tiêu Hà Nội TP. HCM Đà Nẵng 1 Thu nhập b nh qu n hộ gi nh (tri u ồng/th ng) 15.9 17.55 9.2 2 Thu nhập b nh qu n ầu ngƣ i (tri u ồng/th ng) 4.1 4.5 2.4 3 Cự ly b nh qu n 1 tuyến (Km) 19.1 21.2 15.1 4 Cự ly i l i b nh qu n 1 huyến (Km) 7.6 7.9 6.6 5 Gi v lƣợt /1 huyến buýt ( ồng) 7.000 6.000 5.000 6 Gi v th ng li n tuyến i xe buýt ( ồng/th ng) 200.000 200.000 90.000 7 Gi v th ng li n tuyến ƣợ ƣu ti n ( ồng/th ng) 100.000 100.000 45.000 8 Chi phí tƣơng ối/1km i xe buýt (v lƣợt) [ ồng/km 921 759 758 9 hi phí i l i bằng xe buýt/thu nhập b nh qu n nh n ( ) 5% 4.4% 3.1% 10 hi phí i l i bằng xe buýt/thu nhập b nh qu n nh n ( ối tƣợng ƣợ ƣu ti n) ( ) 2.4% 2.2% 1.9% (Nguồn: Tác giả tự tổng hợp từ các dự án) - Gi v lƣợt/1 huyến buýt t i TP. Nẵng (5 000 ồng) nhỏ hơn 02 TP. H Nội (7 000 ồng) và TP. Hồ Chí Minh (6 000 ồng) - Chi phí i l i bằng xe buýt t i TP. Nẵng (45 000 /th ng - vé th ng ƣu ti n 90 000 /th ng - v th ng kh ng ƣu ti n) thấp hơn hi phí i l i bằng xe m y (150 600 ÷ 200 400 /th ng ối v i xe m y) 93 Chất lượng dịch vụ Chất lƣợng ị h v xe buýt ƣợ ấu th nh bởi 5 yếu tố: hất lƣợng m ng lƣ i tuyến xe buýt; hất lƣợng h tầng xe buýt; hất lƣợng o n phƣơng ti n; hất lƣợng ội ngũ ng nh n l i xe - nh n vi n b n v v hất lƣợng kiểm so t - iều h nh Luận n thự hi n một uộ iều tr phỏng vấn trự tiếp v i ngƣ i n t i Nẵng Cuộ khảo s t ƣợ thự hi n trong năm 2019 t i Nẵng v i quy m 1.000 phiếu H nh th phỏng vấn ƣợ thự hi n trự tiếp/online Kết quả iều tr khảo s t nghi n u tỷ l huyến i s ng xe m y ngƣ i n l o nhất (71 4 ) tỷ l ngƣ i n s ng t hoặ phƣơng ti n kh hiếm 14 7 Tỷ l huyến i s ng xe buýt hỉ khoảng 13.9%. Một số phản hồi h nh kh h ối v i VTHKCC bằng xe buýt t i TP Nẵng: a- ối tƣợng khảo s t l ngƣ i n: - Tỷ l ngƣ i n s ng xe buýt nhƣ một phƣơng ti n thƣ ng xuy n ho huyến i lặp l i nhƣ ― i l m‖ hoặ ― ƣ n on i họ ‖ gần nhƣ rất thấp hỉ 22 7 ; 27 h nh kh h s ng xe buýt v i m í h ― i hợ mu sắm‖; v một tỷ l l n 49 m í h s ng xe buýt ể ― i o thăm viếng ngƣ i quen ngƣ i th n‖ - Vi s ng xe buýt ng ộng l m phƣơng ti n i huyển thƣ ng xuy n trở n n ―bất ti n‖ ối v i một số nh n v lý o khoảng h từ nh ến iểm ừng kh x (từ 1-2km) v o buộ họ (36 6 phản hồi) phải nh ngƣ i th n hở từ nh ến iểm ừng ể ƣợ n xe buýt - ối v i một số nh n (59 phản hồi) nh gi vi h ợi xe buýt từ 10-15 ph t ở m ―b nh thƣ ng‖; trong khi 41 òn l i nh gi vi h ợi xe buýt từ 15-20 ph t ở m ―l u‖ v ―rất l u‖ - C ến 49 phản hồi từ uộ khảo s t ho biết vi s ng xe buýt l thuận ti n; 50 nh gi xe buýt l phƣơng ti n n to n v ng tin ậy; 94 100 ồng ý vi s ng xe buýt tiết ki m hi phí; tuy nhi n 47 ý kiến ―Ho n to n kh ng ồng ý‖ v i vi s ng xe buýt tiết ki m th i gi n - C 9 phản hồi ―Rất h i lòng‖; 45 5 nh gi ―H i lòng‖ ối v i hất lƣợng v ị h v xe buýt; tuy nhi n 40 9 nh gi ở m ― nh thƣ ng‖ - Ngƣ i n ―sẵn s ng‖ s ng xe buýt nếu: + Tăng ƣ ng mở rộng th m tuyến xe buýt nội th nh (95 5 ); ƣu ti n xe buýt lƣu th ng v o gi o iểm (90 ); ƣu ti n xe buýt ƣ n họ sinh sinh vi n (90 ); ung ấp ị h v xe p ng ộng ể i huyển ến iểm ừng xe buýt (86 ); hỗ trợ gi xe buýt (72 ); khả năng tiếp ận ng v thuận ti n hơn v i th ng tin về tuyến m ng lƣ i xe buýt (72 ); h n hế phƣơng ti n gi o th ng nh n t i một số tuyến ƣ ng (68 ); h n hế phƣơng ti n gi o th ng nh n t i gi o iểm (63 ) Hình 3.11. Khảo s t nhu cầu sử dụng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt đối với hành kh ch là người đã và đang đi làm ối tƣợng khảo sát là ngƣ i dân, học sinh, sinh viên: - Chỉ 16 6 ối tƣợng là họ sinh ƣợc khảo sát cho biết có s d ng xe buýt nhƣ phƣơng ti n di chuyển ―thƣ ng xuy n‖; 16 7 ối tƣợng là học sinh sinh vi n ―thỉnh thoảng‖ s d ng xe buýt và 33,3% gần nhƣ ―hiếm khi‖ s d ng xe buýt và 16,7% phản hồi cho biết ― hƣ b o gi ‖ i xe buýt. iều ặc bi t, những phản hồi cho biết ―thƣ ng xuy n‖ s d ng xe buýt là 95 những ối tƣợng không sở hữu phƣơng ti n nh n (xe m y); trong khi những ối tƣợng còn l i vẫn s d ng xe m y l phƣơng ti n i l i ch yếu. Hình 3.12. Khảo s t nhu cầu sử dụng dịch vụ VTHKCC bằng xe buýt đối với học sinh sinh viên - 33 phản hồi ho biết phải nh gi nh hở ến iểm ừng xe buýt ể n ng tuyến xe buýt muốn i v khoảng h từ nh ến iểm ừng xe buýt ƣợ nh gi l ―x ‖ v i khoảng h từ 500m-1km; v th i gi n h ợi xe buýt từ 10-15 phút ƣợ nh gi l ―b nh thƣ ng‖ - 80 ý kiến nh gi s ng xe buýt l thuận ti n ng tin ậy (60 ) r (65 ) n to n nhất (79 ); tuy nhi n hỉ 40 nh gi ―h i lòng‖ về hất lƣợng ị h v xe buýt hi n n y - 60 ý kiến cho biết họ ― ‖ s ng xe buýt v sự n to n v tiết ki m hi phí - Những nguy n nh n khiến ối tƣợng l họ sinh sinh vi n hƣ sẵn s ng s ng xe buýt l m phƣơng ti n i l i thƣ ng xuy n: + S ng phƣơng ti n nh n thuận ti n hơn (80 ) + Vi theo i lộ tr nh tuyến buýt kh ng thuận ti n (65 ) + Tốn nhiều th i gi n ể i huyển bằng xe buýt (78 ) - ối tƣợng họ sinh sinh vi n sẵn s ng s ng phƣơng ti n vận tải h nh kh h ng ộng bằng xe buýt thƣ ng xuy n hơn khi: 96 + i n ph p hế t i khi họ sinh s ng phƣơng ti n nh n l xe máy (100%) + H n hế s ng phƣơng ti n nh n ( t v xe m y) (80 ) + Khả năng tiếp ận th ng tin về lộ tr nh tuyến buýt (100 ) + Hỗ trợ gi v xe buýt (100 ) + Ƣu ti n lƣu th ng xe buýt v o gi o iểm (100 ) + Ƣu ti n hỗ trợ xe buýt ƣ n họ sinh sinh vi n (100 ) + Cung ấp mi n phí ị h v xe p ng ộng l m phƣơng ti n i huyển giữ iểm ừng xe buýt (100 ) + Mở th m các tuyến buýt nội th nh (100 ) b- Về hất lƣợng m ng lƣ i v kết ấu h tầng xe buýt: Ph thuộ trự tiếp v o kết ấu h tầng gi o th ng vận tải th nh phố Trong khi kết ấu h tầng gi o th ng Nẵng òn nhiều h n hế tuyến vành i hƣ kh p kín bề rộng mặt ắt ng ng ƣ ng một số tuyến xe buýt ho t ộng hẹp (<9m l i bố trí ỗ xe 2 b n lòng lề ƣ ng) Một số tuyến ƣ ng ng ƣợ ầu tƣ n ng ấp mở rộng ảnh hƣ ng l n ến lộ tr nh tuyến buýt nhƣ ự n n t gi o th ng phí t y ầu Trần Thị Lý o một số th ng tin t i nh h biển b o ến h nh kh h òn thiếu hƣ ầy c- Về hất lƣợng phƣơng ti n: Chỉ tuyến xe buýt ho t ộng nội th nh ƣợ ầu tƣ từ năm 2016 ến n y ƣợ lắp iều hò v GPS nhƣng h yếu vẫn l phƣơng ti n ho t ộng bằng nhi n li u i zen òn l i tuyến buýt liền kề nhất l tuyến Nẵng – Quảng N m xe buýt h yếu vẫn l xe ũ xe ho n ải từ xe hở kh h nội th nh li n tỉnh s ng ho n ộng xe buýt Chất lƣợng o n phƣơng ti n v ội ngũ ph v ũng hƣ ƣợ ồng ều giữ o nh nghi p ho t ộng buýt ũng nhƣ trong bản th n từng o nh nghi p Dẫn ến tr n ùng một tuyến ƣ ng m ộ ph v nh n vi n phƣơng ti n l kh ối v i h nh kh h tr n tuyến d- Về hất lƣợng ội ngũ nh n vi n l i xe - nhân viên bán vé: Hàng năm ều tuy n truyền tập huấn nghi p v ho nh n vi n ph v tập huấn về an to n gi o th ng ho l i xe nhằm p ng tốt nhu ầu i l i ho h nh kh h 97 Tuy nhi n một số tuyến xe buýt liền kề kh ng trợ gi vẫn òn hi n tƣợng n trả kh h ọ ƣ ng tr nh gi nh kh h v th i ộ ph v k m một số l i xe b n v vẫn ng bị phản nh v g y b x ho kh h i xe buýt - Về hất lƣợng kiểm so t - iều h nh: Vi kiểm so t – iều h nh v ng ƣợ tăng ƣ ng Vi quản lý iều h nh h thống xe buýt tốt t hi u quả qu tăng khả năng tin ậy ho h nh kh h v gi p trung t m iều h nh thể theo i xe buýt ừng ỗ ng quy ịnh h y kh ng T m l i: Kết quả iều tr phỏng vấn ho thấy h thống vận tải h nh kh h ng ộng bằng xe buýt Nẵng về ơ bản p ng ầy về hất lƣợng ị h v tuy nhi n ể ải thi n số lƣợng h nh kh h v thu h t nhu ầu s ng ngƣ i n nhiều hơn ần x y ựng iều hỉnh m ng lƣ i một h phù hợp ảm bảo ph v ng nhu ầu i l i ngƣ i n Tuy nhi n khi thiết kế tuyến RT th tuyến buýt thƣ ng s ƣợ iều hỉnh l m nhi m v ảm nhận gom kh h ho tuyến RT 3.3.3. Phân tích, đ nh gi hiện trạng phát triển VTHKCC ở TP. Đà Nẵng Thự tr ng th nh phố thiếu tuyến xe buýt hính v thiếu tuyến xe buýt vòng tròn nối tuyến xe buýt ng hƣ ng t m (theo ng m ng lƣ i m ng nh n) Thiếu tuyến nh nh tập trung v tiếp huyển h nh kh h từ iểm tập trung n ƣ ến tuyến xe buýt hính tuyến vận huyển trong nội bộ từng khu vự n ƣ l n nhu ầu i l i thƣ ng xuy n v ặ bi t l thiếu hẳn tuyến xe buýt i v o khu vự mật ộ gi o th ng o nhƣng ƣ ng hẹp về tƣơng l i nếu th nh phố kh ng hƣ ng ể vận tải xe buýt ho t ộng theo ng quy ho h s bị ắ h tắ bộ t i n t giao thông. 3.4. Những thuận lợi, khó khăn khi phát triển hệ thống BRT tại TP. Đà Nẵng. 3.4.1. Những thuận lợi khi phát triển hệ thống BRT - Trong những năm qu từ sự nỗ lự hính quyền th nh phố trong vi ải thi n h thống gi o th ng ng ộng thị phần xe buýt ƣợ ầu tƣ m i m i v i tố ộ tăng trƣởng tốt t o th i quen ho ngƣ i n s ng xe buýt th y thế phƣơng ti n nh n ể i l i l tiền ề ho ph t triển 98 h thống xe buýt nh nh RT trong tƣơng l i - Năng lự huy n hở h nh kh h h thống RT n i hung l ng ng hoặ thấp hơn h t ít so v i h thống ƣ ng sắt nhẹ Tố ộ b nh qu n RT từ 25-30km/h ít nhất l 20km/h nhƣ vậy l ng ng bằng hoặ hỉ k m h t ít so v i ƣ ng sắt nhẹ i tr n o Về khí nh kinh tế hi phí x y ựng v kh i th RT (gồm ả bảo tr ) thấp hơn nhiều so v i ƣ ng sắt thị So v i h thống xe buýt thƣ ng tuy hi phí x y ựng o hơn nhƣng năng lự vận huyển v tố ộ RT ít nhất l gấp i ặ iểm n y RT phù hợp v i TP Nẵng n số tr n 1 tri u ngƣ i 1 th nh phố tr ng ph t triển - H thống RT sự linh ộng o so v i VTHKCC b nh sắt o tuyến ƣ ng sắt thị phải ố ịnh về tuyến Một ƣu iểm kh RT l th i gi n thi ng x y ựng một tuyến RT ngắn hơn nhiều so v i tuyến ƣ ng sắt thị ối v i TP Nẵng l một th nh phố ng trong qu tr nh quy ho h n ƣ thị v i tố ộ o thị th y ổi từng ng y th h nh th gi o th ng ng ộng năng lự vận tải v tố ộ o linh ho t trong vi ịnh tuyến l một lợi thế + RT ng kết nối v i lo i h nh vận tải ng ộng kh nhƣ t u i n t xi xe buýt thƣ ng t i iểm trung huyển; khi i v o ho t ộng RT kh ng g y x o trộn qu l n h thống gi o th ng kh phù hợp v i TP Nẵng + RT v i ƣ ng i nh ri ng ít bị ảnh hƣởng o ùn tắ gi o thông v o gi o iểm; s kh ng l m xảy r t nh tr ng l i xe thiếu n to n lấn hiếm phần ƣ ng xe p v xe m y y l ặ iểm rất phù hợp v i th nh phố th nh phần phƣơng ti n ng nhƣ Nẵng - Vi ầu tƣ h thống RT ở th nh phố Nẵng l phù hợp v i quy ho h ph t triển gi o th ng ng ộng v iều ki n nƣ ng ph t triển Ngo i r h thống gi o th ng thị ở th H Nội v th nh phố Hồ Chí Minh thƣ ng xuy n bị tắ ngh n gi o th ng s l lý o ể th nh phố Nẵng khắ ph những h n hế v ần nghi n u ph t triển h thống RT trong năm t i V ph t triển vận tải h nh kh h ng ộng bằng xe buýt 99 ng v i trò then hốt l nhi m v hiến lƣợ thị l n trong vi khắ ph ùn tắ gi o th ng kiềm hế t i n n gi o th ng v ƣợ Th tƣ ng Chính ph hỉ o t i C ng văn số 148/TTg-KTN ng y 27/01/2014 Th tƣ ng Chính ph về vi thự hi n giải ph p ph t triển hợp lý phƣơng th vận tải t i th nh phố l n v Quyết ịnh số 13/2015/Q -TTg ngày 05/05/2015 Chính v vậy Hội ồng nh n n th nh phố b n h nh Nghị quyết số 102/NQ-H ND ng y 7/7/2017 về vi th ng qu ề n ―Tăng ƣ ng vận tải ng ộng kết hợp v i kiểm so t s ng phƣơng ti n ơ gi i nh n th m gi gi o th ng kiểm so t v iều tiết hợp lý phƣơng ti n vận tải v o trung t m th nh phố‖; U ND th nh phố ph uy t quy ho h xe buýt gi i o n 2013-2020 v tầm nh n ến năm 2030 t i Quyết ịnh số 8087/Q -U ND ng y 19/11/2013 Trong quy ho h ƣợ uy t ƣ v o một tuyến nh ri ng ho xe buýt RT h y xuy n qu th nh phố (Từ Khu C ng nghi p Hò Kh nh – ến C o ẳng Vi t H n) ngo i tuyến xe buýt trợ gi thị 3.4.2. Những kh khăn khi phát triển hệ thống BRT. - Khu vự trung t m th nh phố ũ t i quận Hải Ch u Th nh Kh phía ắ quận Li n Chiểu mật ộ m ng lƣ i ƣ ng kh y ặ tuy nhi n phần l n tuyến phố lòng ƣ ng hỉ rộng từ 6-12m khoảng h giữ n t gi o ắt ngắn n t gi o th ng nhỏ hẹp kh ng ph n bi t r r ng ƣ ng hính ƣ ng ph theo mặt ắt ng ng mật ộ gi o th ng tr n tuyến phố hính rất o Do khu vự n y hầu nhƣ kh ng thể p ng RT o kh ng òn i n tí h mặt ƣ ng ể bố trí RT kh ng thể ảm bảo vận h nh RT v i tần suất ƣ i 5 ph t/ huyến - Phần l n tuyến ƣ ng quận huy n ƣợ thiết kế mật ộ m ng lƣ i ƣ ng hẹp v i n tí h ƣ ng òn kh thấp so
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_luan_cu_phat_trien_brt_bus_rapid_transit.pdf
- 2- Ban tom tat luan an tieng viet_NCS Nguyen Viet Phuong.pdf
- 3- Ban tom tat luan an tieng Anh_NCS Nguyen Viet Phuong.pdf
- 4- Thong tin nhung dong gop moi Tieng viet.docx
- 5- Thong tin nhung dong gop moi English.docx