Luận án Nghiên cứu rối loạn nhịp tim, biến thiên nhịp tim bằng holter điện tim 24 giờ ở bệnh nhân trước và sau phẫu thuật cầu nối chủ vành
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu rối loạn nhịp tim, biến thiên nhịp tim bằng holter điện tim 24 giờ ở bệnh nhân trước và sau phẫu thuật cầu nối chủ vành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu rối loạn nhịp tim, biến thiên nhịp tim bằng holter điện tim 24 giờ ở bệnh nhân trước và sau phẫu thuật cầu nối chủ vành
giờ Thời điểm Tần số tim Trước phẫu thuật (1) (n = 119) Sau phẫu thuật 7 ngày (2) (n = 117)** Sau phẫu thuật 3 tháng (3) (n = 116)*** Sau phẫu thuật 6 tháng (4) (n = 116)*** Trung bình (ck/ph) X ± SD 73,56 ± 10,64 82,53 ± 12,71 74,08 ± 11,13 73,65 ± 9,58 p(1,2) 0,05 p (1,4)> 0,05 Tối thiểu (ck/ph) X ± SD 53,71 ± 12,63 60,93 ± 10,70 52,03 ± 7,24 50,17 ± 7,49 p (1,2) 0,05 p (1,4)< 0,05 Tối đa (ck/ph) X ± SD 116,95 ± 19,36 128,91 ± 26,80 123,13 ± 24,09 128,53 ± 24,84 p (1,2)< 0,001 p (1,3)< 0,05 p (1,4)< 0,001 Tỉ lệ % nhịp tim <60* (ck/ph) X ± SD 16,33 ± 21,18 4,49 ± 13,25 15,85 ± 20,04 17,39 ± 19,96 p (1,2) 0,05 p (1,4)> 0,05 Tỉ lệ % nhịp tim > 100* X ± SD 5,95 ± 12,73 10,16 ± 19,12 6,98 ± 13,10 7,25 ± 10,75 p (1,2) 0,05 p (1,4)> 0,05 Chú thích: *phân bố không chuẩn, dùng kiểm định phi tham số 2 giá trị trung vị (Wilcoxon). ** 2 bệnh nhân thở máy, có thuốc vận mạch không làm Holter điện tim thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật, ***3 bệnh nhân đã tử vong thời điểm từ trước tháng thứ 3. - Tại thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật, tần số tim trung bình, tối thiểu và tối đa đều cao hơn so với trước phẫu thuật (p < 0,001). - Tại thời điểm 3 tháng và 6 tháng sau phẫu thuật, tần số tim trung bình, tối thiểu và tối đa nhịp tim giảm dần và trở lại như trước phẫu thuật, không có sự khác biệt (p > 0,05). - Không có sự khác biệt trước phẫu thuật với thời điểm 3 tháng và 6 tháng sau phẫu thuật về tỉ lệ % nhịp tim 100 ck/phút (p > 0,05). 69 Bảng 3.12. Kết quả tỉ lệ rối loạn nhịp trên thất theo dõi bằng Holter điện tim 24 giờ Thời điểm RLNT Trước phẫu thuật (1) (n=119) Sau phẫu thuật 7 ngày (2) (n=117) Sau phẫu thuật 3 tháng (3)(n=116) Sau phẫu thuật 6 tháng (4)(n=102) NTT nhĩ* (n,%) Có 107 (89,90) 96 (87,30)* 96 (94,10)* 85 (83,30)* Không 12 (10,10) 14 (12,70) 6 (5,90) 17 (16,70) p -- p(1,2)> 0,05 p(1,3)> 0,05 p(1,4)> 0,05 Cơn nhịp nhanh trên thất (n,%) Có 27 (22,70) 11 (9,40) 10 (8,60) 8 (6,90) Không 92 (77,30) 106 (90,60) 106 (91,38) 108 (93,10) p -- p(1,2)< 0,05 p(1,3)< 0,05 p(1,4)= 0,001 Chú thích: * khi có RN trên toàn bộ bản ghi Holter điện tim 24 giờ thì không tính NTT nhĩ, sau 7 ngày (n=110), 3 tháng và 6 tháng (n=102). Cơn nhịp nhanh trên thất giảm tại các thời điểm sau phẫu thuật so với trước phẫu thuật (p<0,05), NTT nhĩ không khác biệt trước – sau phẫu thuật. Bảng 3.13. Kết quả tỉ lệ rung nhĩ theo dõi bằng Holter điện tim 24 giờ Thời điểm RLNT Trước phẫu thuật (1) (n=119) Sau phẫu thuật 7 ngày (2) (n=117) Sau phẫu thuật 3 tháng (3)(n=116) Sau phẫu thuật 6 tháng (4)(n=116) Rung nhĩ (n,%) Có 0 (0) 16 (13,70) 16 (13,80) 20 (17,20) Không 119 (100) 101 (86,30) 100 (86,20) 96 (82,80) p -- -- p(2,3)> 0,05 p(2,4)> 0,05 0 13.7 13.8 17.2 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 trước phẫu thuật sau 7 ngày sau 3 tháng sau 6 tháng Tỉ lệ % Thời gian Biểu đồ 3.4. Tỉ lệ rung nhĩ xuất hiện tại các thời điểm nghiên cứu Sau phẫu thuật, tỉ lệ RN mới xuất hiện tăng dần với tỉ lệ 17,2% sau 6 tháng. Tỉ lệ RN này bao gồm cả RN cơn, RN bền bỉ và RN dai dẳng. 0% 13,7% 13,8% 17,2% 70 Bảng 3.14. Kết quả tỉ lệ rối loạn nhịp thất theo dõi bằng Holter điện tim 24 giờ Thời điểm Rối loạn nhịp tim Trước phẫu thuật (1) (n=119) Sau phẫu thuật 7 ngày (2) (n=117) Sau phẫu thuật 3 tháng (3) (n=116) Sau phẫu thuật 6 tháng (4) (n=116) NTT thất (n,%) Có 78 (65,50) 98 (83,80) 80 (69,60) 76 (65,50) Không 41 (34,50) 19 (16,20) 35 (30,40) 40 (34,50) p -- p (1,2) 0,05 p (1,4)> 0,05 Cơn nhịp nhanh thất (n,%) Có 3 (2,50) 8 (6,80) 4 (3,50) 1 (0,90) Không 116 (97,50) 109 (93,20) 112 (96,50) 115 (99,10) p -- p (1,2)> 0,05 p (1,3)> 0,05 p (1,4)> 0,05 Thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật, tỉ lệ bệnh nhân có NTT thất, cơn nhịp nhanh thất cao nhất (83,80%) và 6,80%. 2.5 6.8 3.5 0.9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 trước phẫu thuật sau 7 ngày sau 3 tháng sau 6 tháng tỉ lệ %Thời gian Biểu đồ 3.5. Tỉ lệ bệnh nhân có cơn nhịp nhanh thất tại các thời điểm nghiên cứu trước và sau phẫu thuật Sau phẫu thuật 7 ngày, tỉ lệ cơn nhịp nhanh thất ngắn cao nhất (6,8%). 0,9% 3,5% 6,8% 2,5% 71 Bảng 3.15. Kết quả tỉ lệ ngoại tâm thu thất theo phân độ Lown tại các thời điểm nghiên cứu Thời điểm Rối loạn nhịp tim Trước phẫu thuật (1) (n=119) Sau phẫu thuật 7 ngày (2) (n=117) Sau phẫu thuật 3 tháng (3) (n=116) Sau phẫu thuật 6 tháng (4) (n=116) Phân loại NTT thất theo Lown (n,%) Lown 0 47 (39,50) 20 (17,10) 38 (32,80) 44 (37,90) Lown 1-2 47 (39,50) 55 (47,00) 57 (49,10) 49 (42,20) Lown ≥ 3 25 (21,00) 42 (35,90) 21 (18,10) 23 (19,80) p -- p (1,2) 0,05 p (1,4)> 0,05 Lown ≥ 3 (n,%) 25 (21,00) 42 (35,90) 21 (18,10) 23 (19,80) Lown < 3 (n,%) 94 (79,00) 75 (64,10) 95 (81,90) 93 (80,20) p -- p (1,2) 0,05 p (1,4)> 0,05 Tại thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật: tỉ lệ Lown ≥ 3 cao hơn trước phẫu thuật (p<0,05) và là thời điểm tỉ lệ bệnh nhân có cơn tim nhanh thất cao nhất. Tại thời điểm 3 tháng và 6 tháng sau phẫu thuật: không có sự khác biệt về tỉ lệ phân độ theo Lown (p>0,05). 21 35,9 17,2 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% Biểu đồ 3.6. Tỉ lệ rối loạn nhịp thất theo phân độ Lown ≥ 3 Tại thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật, NTT thất với phân độ Lown ≥ 3 có tỉ lệ (35,9%) cao hơn so với trước phẫu thuật (21%) (p < 0,05). Sau phẫu thuật 3 tháng và 6 tháng, tỉ lệ NTT thất với phân độ Lown ≥ 3 có giảm đi so với trước phẫu thuật, song không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05). Tỉ lệ % 21,0% 35,9% 17,2% 19,8% 72 3.2.2. Đặc điểm biến thiên nhịp tim trên Holter điện tim 24 giờ Bảng 3.16. Đặc điểm chỉ số biến thiên nhịp tim theo thời gian trước và sau phẫu thuật tại các thời điểm nghiên cứu Thời điểm BTNT theo thời gian Trước phẫu thuật (1) (n=119) Sau phẫu thuật 7 ngày (2) (n=110)* Sau phẫu thuật 3 tháng (3) (n=102)** Sau phẫu thuật 6 tháng (4) (n=102)** ASDNN (ms) X ± SD 44,84 ± 20,14 34,54 ± 21,24 46,13 ± 16,53 52,23 ± 16,56 p(1,2) 0,05 p (1,4)< 0,05 rMSSD (ms) X ± SD 26,73 ± 12,15 22,14 ± 12,82 27,83 ± 12,18 29,14 ± 10,01 p (1,2)= 0,001 p (1,3)> 0,05 p(1,4)> 0,05 pNN 50 (%) X ± SD 6,84 ± 7,24 4,94 ± 8,78 7,69 ± 7,74 8,40 ± 6,72 p (1,2) 0,05 p (1,4)> 0,05 SDNN (ms) X ± SD 101,18 ± 34,28 76,65 ± 35,04 107,5 ± 27,27 121,5 ± 25,98 p (1,2) 0,05 p (1,4)< 0,001 SDANN (ms) X ± SD 87,76 ± 32,11 64,18 ± 29,58 93,42 ± 26,04 104,6 ± 25,94 p (1,2) 0,05 p (1,4)< 0,001 Mean NN (ms) X ± SD 831,70 ± 121,10 746,10 ± 102,90 839,50 ± 109,70 843,00 ± 99,00 p (1,2) 0,05 p (1,4) > 0,05 Chú thích: Những biến phân bố không chuẩn, dùng kiểm định phi tham số 2 giá trị trung vị (Wilcoxon). * thời điểm 7 ngày có 2 bệnh nhân không ghi được Holter điện tim, 7 trường hợp ghi Holter không phân tích BTNT, ** thời điểm 3 và 6 tháng có 3 bệnh nhân đã tử vong, 14 trường hợp ghi Holter không phân tích BTNT do không đáp ứng được tiêu chuẩn đánh giá BTNT. - Tại thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật, tất cả các chỉ số BTNT theo thời gian đều thấp hơn so với trước phẫu thuật (p< 0,05). - Tại thời điểm 3 tháng sau phẫu thuật, tất cả các chỉ số BTNT theo thời gian đã tăng lên tương đương trước phẫu thuật và không có sự khác biệt (p> 0,05). - Tại thời điểm 6 tháng sau phẫu thuật, chỉ số ASDNN, SDNN và SDANN cao hơn trước phẫu thuật (p< 0,05). 73 Bảng 3.17. Kết quả tỉ lệ giảm biến thiên nhịp tim trước và sau phẫu thuật tại các thời điểm nghiên cứu Thời điểm Giá trị đo Trước phẫu thuật (1) (n=119) Sau phẫu thuật 7 ngày (2) (n=110) Sau phẫu thuật 3 tháng (3) (n=102) Sau phẫu thuật 6 tháng (4) (n=102) BTNT (n,%) Giảm 34 (28,60) 57 (51,80) 20 (19,60) 13 (12,70) Bình thường 85 (71,40) 53 (48,20) 82 (80,40) 89 (87,30) p -- p(1,2) 0,05 p(1,4) < 0,05 Trước phẫu thuật, tỉ lệ bệnh nhân có giảm BTNT là 28,60%, 7 ngày sau phẫu thuật tăng lên là 51,80% (p< 0,001), sau 3 tháng giảm xuống 19,60% tương đương trước phẫu thuật (p> 0,05) và sau 6 tháng là 12,70% thấp hơn so với trước phẫu thuật (p< 0,05). 28,6% 51,8% 19,6% 20% 30% 40% 50% 60% Biểu đồ 3.7. Tỉ lệ bệnh nhân có giảm biến thiên nhịp tim tại các thời điểm nghiên cứu Bệnh nhân giảm BTNT có tỉ lệ cao nhất tại thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật chiếm 51,8% tổng số bệnh nhân. Tỉ lệ % 74 Bảng 3.18. Kết quả tỉ lệ các chỉ số biến thiên nhịp tim giảm trước và sau phẫu thuật tại các thời điểm nghiên cứu Thời điểm Chỉ số Trước phẫu thuật (1) (n=119) Sau phẫu thuật 7 ngày (2) (n=110) Sau phẫu thuật 3 tháng (3) (n=102) Sau phẫu thuật 6 tháng (4) (n=102) ASDNN (n,%) < 30ms 23 (19,30) 50 (45,50) 14 (13,70) 6 (5,90) ≥ 30ms 96 (80,70) 60 (54,50) 88 (86,30) 96 (94,10) p -- p(1,2) 0,05 p(1,4) < 0,05 rMSSD (n,%) < 15ms 18 (15,10) 28 (25,50) 10 (9,80) 7 (6,90) ≥ 15ms 101 (84,90) 82 (74,50) 92 (90,20) 95 (93,10) p -- p(1,2) 0,05 p(1,4) > 0,05 pNN 50 (n,%) < 0,75% 26 (21,80) 34 (30,90) 13 (12,70) 11 (10,80) ≥ 0,75% 93 (78,20) 76 (69,10) 89 (87,30) 91 (89,20) p -- p(1,2) 0,05 p(1,4) > 0,05 SDNN (n,%) < 50ms 10 (8,40) 23 (20,90) 2 (2,00) 1 (1,00) ≥ 50ms 109 (91,60) 87 (79,10) 100 (98,00) 101 (99,00) p -- p(1,2) 0,05 p(1,4) > 0,05 SDANN (n,%) < 40ms 6 (5,00) 22 (20,00) 2 (2,00) 1 (1,00) ≥ 40ms 113 (95,00) 88 (80,00) 100 (98,00) 101 (99,00) p -- p(1,2) 0,05 p(1,4) > 0,05 So với trước phẫu thuật, tỉ lệ các chỉ số giảm BTNT tăng lên sau phẫu thuật 7 ngày (p< 0,05), còn sau 3 tháng và 6 tháng thì không có sự khác biệt. 19,3% 45,5% 13,7% 8,4% 20,9% 5% 20% 2% 15,1% 25,5% 9,8% 21,8% 30,9% 12,7% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45% 50% Biểu đồ 3.8. Tỉ lệ các chỉ số biến thiên nhịp tim giảm tại các thời điểm nghiên cứu Sau phẫu thuật 7 ngày, chỉ số ASDNN có tỉ lệ giảm cao nhất (45,5%). 75 Bảng 3.19. Đặc điểm chỉ số biến thiên nhịp tim theo phổ tần số trước và sau phẫu thuật tại các thời điểm nghiên cứu Thời điểm BTNT theo tần số Trước phẫu thuật (1) (n=119) Sau phẫu thuật 7 ngày (2) (n=110) Sau phẫu thuật 3 tháng (3) (n=102) Sau phẫu thuật 6 tháng (4) (n=102) VLF (ms2) X ± SD 25,19 ± 12,28 18,32 ± 11,86 25,74 ± 9,18 29,75 ± 11,33 p(1,2) 0,05 p(1,4)< 0,05 LF (ms2) X ± SD 16,26 ± 12,33 12,95 ± 11,93 17,06 ± 9,09 20,25 ± 9,91 p(1,2) 0,05 p(1,4)< 0,05 HF (ms2) X ± SD 11,35 ± 7,21 8,74 ± 6,19 12,00 ± 6,26 12,91 ± 5,40 p(1,2) 0,05 p(1,4)> 0,05 LF/HF X ± SD 1,43 ± 0,40 1,48 ± 0,64 1,48 ± 0,42 1,59 ± 0,43 p(1,2)> 0,05 p(1,3)> 0,05 p(1,4)< 0,05 - So với trước phẫu thuật, BTNT theo phổ tần số thấp hơn ở thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật (p0,05) và sau 6 tháng các giá trị BTNT theo tần số cao hơn trước phẫu thuật (p<0,05). Chỉ số HF tăng lên không có ý nghĩa thống kê (p>0,05). - Cân bằng TKGC và TKPGC thông qua tỉ lệ LF/HF không có sự khác biệt giữa các thời điểm trước phẫu thuật, sau phẫu thuật 7 ngày và sau phẫu thuật 3 tháng (p>0,05). - Tuy nhiên tại thời điểm 6 tháng sau phẫu thuật tỉ lệ LF/HF đã tăng lên so với trước phẫu thuật (p<0,05). 76 3.3. Mối liên quan giữa rối loạn nhịp tim, biến thiên nhịp tim với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và biến cố tim mạch chính trong vòng 6 tháng ở bệnh nhân phẫu thuật cầu nối chủ vành 3.3.1. Mối liên quan giữa rối loạn nhịp tim với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và biến cố tim mạch chính Bảng 3.20. Mối liên quan giữa rung nhĩ xuất hiện sau phẫu thuật 6 tháng với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phẫu thuật Sau 6 tháng Đặc điểm lâm sàng Rung nhĩ (n=116) OR 95% CI p Có Không Hút thuốc lá (n,%) Có 7 (13,0) 47 (87,0) 0,56 0,20 – 1,52 >0,05 Không 13 (21,0) 49 (79,0) COPD (n,%) Có 0 (0) 4 (100) 1,21 1,11 – 1,32 >0,05 Không 20 (17,9) 92 (82,1) ĐTĐ (n,%) Có 2 (5,3) 36 (94,7) 0,18 0,04 – 0,84 <0,05 Không 18 (23,1) 60 (76,9) NMCT cũ (n,%) Có 2 (20,0) 8 (80,0) 1,22 0,23 – 6,24 >0,05 Không 18 (17,0) 88 (83,0) THA (n,%) Có 19 (19,0) 81 (81,0) 3,51 0,43 – 28,30 >0,05 Không 1 (6,2) 15 (93,8) RLLP máu (n,%) Có 14 (23,7) 45 (76,3) 2,64 0,19 – 10,53 >0,05 Không 6 (10,5) 51 (89,5) Bệnh ĐM ngoại biên (n,%) Có 3 (21,4) 11 (78,6) 1,36 0,34 – 5,41 >0,05 Không 17 (16,7) 85 (83,3) Suy thận (n,%) ≥ IIIa 12 (21,8) 43 (78,2) 1,84 0,69 – 4,92 >0,05 I, II 8 (13,1) 53 (86,9) Suy tim với độ NYHA (n,%) III– IV 1 (14,3) 6 (85,7) 0,78 0,08 – 6,94 >0,05 II 19 (17,4) 90 (82,6) EuroSCORE II (n,%) ≥ 3 % 3 (42,9) 4 (57,1) 4,06 0,83 – 20,0 >0,05 < 3 % 17 (15,6) 92 (84,4) ĐMV hẹp tắc (n,%) ≥ 3 14 (17,7) 65 (82,3) 1,11 0,39 – 3,17 >0,05 < 3 6 (16,2) 31 (83,8) EF < 50% trước phẫu thuật (n,%) Có 1 (5,9) 16 (94,1) 0,26 0,03 – 2,11 >0,05 không 19 (19,2) 80 (80,8) THNCT, cặp ĐMC dài (n,%) Có 2 (33,3) 4 (66,7) 2,55 0,43 – 15,02 >0,05 không 18 (16,4) 92 (83,6) Bệnh nhân bị ĐTĐ có tăng nguy cơ RN lên 0,18 lần (tức là giảm nguy cơ mắc RN 5,55 lần) khi theo dõi sau 6 tháng phẫu thuật (p<0,05). 77 Bảng 3.21. Phân tích đa biến mối liên quan giữa rung nhĩ mới xuất hiện sau phẫu thuật 6 tháng với một số đặc điểm nghiên cứu Yếu tố nguy cơ B RR CI 95% p Tuổi > 60 tuổi 0,93 2,53 0,48 – 13,23 >0,05 ĐTĐ - 1,84 0,16 0,03 – 0,76 <0,05 THA 1,50 4,48 0,49 – 40,83 >0,05 EuroSCORE ≥ 3% 1,06 2,90 0,54 – 15,38 >0,05 Giảm BTNT trước phẫu thuật 1,10 3,02 1,01 – 8,96 <0,05 Hằng số - 3,79 Phân tích đa biến các YTNC xuất hiện RN cho thấy: - Giảm BTNT trước phẫu thuật là YTNC độc lập với sự xuất hiện RN sau 6 tháng (OR:3,02; 95%CI: 1,01 – 8,96; p<0,05). - Bệnh nhân ĐTĐ ít có nguy cơ xuất hiện RN sau 6 tháng phẫu thuật (OR: 0,16; 95%CI: 0,03 – 0,76; p<0,05). 78 Bảng 3.22. Mối liên quan giữa Lown ≥ 3 sau phẫu thuật 7 ngày với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phẫu thuật Sau phẫu thuật 7 ngày Đặc điểm Lown ≥ 3 (n=117) OR 95% CI p Có Không Hút thuốc lá (n,%) Có 23 (42,60) 31 (57,40) 1,71 0,80 – 3,68 >0,05 Không 19 (30,20) 44 (69,80) COPD (n,%) Có 2 (50,00) 2 (50,00) 1,82 0,24 – 13,45 >0,05 Không 40 (35,40) 73 (64,60) ĐTĐ (n,%) Có 13 (33,30) 26 (66,70) 0,84 0,37 – 1,89 >0,05 Không 29 (37,20) 49 (62,80) NMCT cũ (n,%) Có 2 (20,00) 8 (80,00) 0,41 0,08 – 2,07 >0,05 Không 40 (37,40) 67 (62,60) THA (n,%) Có 35 (34,70) 66 (65,30) 0,68 0,23 – 1,98 >0,05 Không 7 (43,80) 9 (56,20) RLLP máu (n,%) Có 17 (28,30) 43 (71,70) 0,50 0,23 – 1,09 >0,05 Không 25 (43,90) 32 (56,10) Bệnh ĐM ngoại biên (n,%) Có 6 (42,90) 8 (57,10) 1,39 0,44 – 4,33 >0,05 Không 36 (35,00) 67 (65,00) Suy thận (n,%) ≥ IIIa 23 (41,10) 33 (58,90) 1,54 0,72 – 3,28 >0,05 I, II 19 (31,10) 42 (68,90) Suy tim với độ NYHA (n,%) III – IV 4 (50,00) 4 (50,00) 1,86 0,44 – 7,87 >0,05 II 38 (34,90) 71 (65,10) EuroSCORE II (n,%) ≥ 3 % 4 (57,10) 3 (42,90) 2,52 0,53 – 11,90 >0,05 < 3 % 38 (34,50) 72 (65,50) ĐMV hẹp tắc (n,%) ≥ 3 32 (40,5) 47 (59,5) 1,91 0,81 – 4,46 >0,05 < 3 10 (26,3) 28 (73,7) EF < 50% sau phẫu thuật 7 ngày (n,%) Có 16 (48,5) 17 (51,5) 2,06 0,90 – 4,71 >0,05 Không 26 (31,3) 57 (68,7) THNCT, cặp ĐMC dài (n,%) Có 3 (50) 3 (50) 1,84 0,35 – 9,58 >0,05 Không 39 (35,1) 72 (64,9) Không có mối liên quan giữa NTT thất phân độ Lown ≥ 3 với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và phẫu thuật. 79 Bảng 3.23. Mối liên quan giữa Lown ≥ 3 với nồng độ NTproBNP trước và sau phẫu thuật tuần thứ nhất Các thời điểm NTproBNP Lown ≥ 3 OR 95% (CI) p Có Không Trước phẫu thuật (n=119;n,%) ≥ 1000pg/ml 4 (28,60) 10 (71,40) 1,6 0,45 – 5,60 >0,05 < 1000pg/ml 21 (20,00) 84 (80,00) Sau phẫu thuật (n=117;n,%) ≥ 1800pg/ml 18 (54,50) 15 (45,50) 3,03 1,30 – 7,14 <0,05 < 1800pg/ml 24 (28,60) 60 (71,40) NTproBNP sau phẫu thuật 1 ngày ≥ 1800pg/ml có tăng nguy cơ NTT thất với Lown ≥ 3 lên 3,03 lần so với bệnh nhân có NTproBNP < 1800pg/ml (95%CI: 1,30 – 7,14; p<0,05) tại thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật. Bảng 3.24. Mối liên quan giữa Lown ≥ 3 với chức năng thất trái EF < 50% tại các thời điểm nghiên cứu Các thời điểm EF < 50% Lown ≥ 3 OR 95% (CI) p Có Không Trước phẫu thuật (n=119;n,%) Có 4 (22,20) 14 (77,80) 1,08 0,32 – 3,65 >0,05 Không 21 (20,80) 80 (79,20) Sau phẫu thuật 7 ngày (n=116;n,%) Có 9 (27,30) 24 (72,70) 1,57 0,61 – 4,02 >0,05 Không 16 (19,30) 67 (80,70) Sau phẫu thuật 3 tháng (n=116;n,%) Có 11 (36,70) 19 (63,30) 2,97 1,16 – 7,60 <0,05 Không 14 (16,30) 72 (83,70) Sau phẫu thuật 6 tháng (n=116;n,%) Có 3 (30,00) 7 (70,00) 0,73 0,18 – 3,01 >0,05 Không 39 (36,80) 67 (63,20) Tại thời điểm 3 tháng sau phẫu thuật, EF <50% có tăng nguy cơ NTT thất với Lown ≥ 3 lên 2,97 lần so với EF ≥ 50% (p< 0,05). 80 Bảng 3.25. Mối liên quan giữa Lown ≥ 3 trước phẫu thuật với các biến cố tim mạch chính theo dõi sau phẫu thuật Trước phẫu thuật Biến cố tim mạch chính Lown ≥ 3 (n=119) OR 95% (CI) p Có Không Sau phẫu thuật 3 tháng (n,%) Có 8 (72,70) 3 (27,30) 4,71 0,98 – 26,56 > 0,05 Không 39 (36,10) 69 (63,90) Sau phẫu thuật 6 tháng (n,%) Có 8 (61,50) 5 (38,50) 2,74 0,98 – 16,44 > 0,05 Không 39 (36,80) 67 (63,20) Bệnh nhân có NTT thất với Lown ≥ 3 trước phẫu thuật có xu hướng làm tăng nguy cơ biến cố tim mạch chính lên 4,71 lần so với bệnh nhân có Lown < 3 khi theo dõi đến 3 tháng sau phẫu thuật. Bệnh nhân có NTT thất với Lown ≥ 3 trước phẫu thuật có xu hướng làm tăng nguy cơ biến cố tim mạch chính lên 2,74 lần so với Lown < 3 khi theo dõi đến 6 tháng sau phẫu thuật. Bảng 3.26. Mối liên quan giữa Lown ≥ 3 sau phẫu thuật 7 ngày với các biến cố tim mạch chính theo dõi sau phẫu thuật Sau phẫu thuật 7 ngày Biến cố tim mạch chính Lown ≥ 3 (n=117) OR 95% (CI) p Có Không Sau phẫu thuật 3 tháng (n,%) Có 4 (44,40) 5 (55,60) 0,89 0,27 – 4,78 >0,05 Không 51 (47,20) 57 (52,80) Sau phẫu thuật 6 tháng (n,%) Có 6 (54,50) 5 (45,50) 1,39 0,31 – 4,16 >0,05 Không 49 (46,20) 57 (53,80) Chưa thấy mối liên quan giữa NTT thất phân độ Lown ≥ 3 tại thời điểm 7 ngày sau phẫu thuật với các biến cố tim mạch chính theo dõi đến 3 tháng và 6 tháng sau phẫu thuật. 81 3.3.2. Mối liên quan giữa biến thiên nhịp tim với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và biến cố tim mạch chính 3.3.2.1. Mối liên quan của giảm biến thiên nhịp tim trước phẫu thuật Bảng 3.27. Mối liên quan giữa sự giảm biến thiên nhịp tim trước phẫu thuật với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng Trước phẫu thuật Đặc điểm Giảm BTNT (n=119) OR 95% CI p Có Không Hút thuốc lá (n,%) Có 12 (21,80) 43 (78,20) 0,53 0,23 – 1,21 >0,05 Không 22 (34,40) 42 (65,60) Bệnh phổi mạn COPD (n,%) Có 2 (50,00) 2 (50,00) 2,59 0,35 – 19,20 >0,05 Không 32 (27,80) 83 (72,20) ĐTĐ (n,%) Có 14 (35,00) 26 (65,00) 1,58 0,69 – 3,62 >0,05 Không 20 (25,30) 59 (74,70) NMCT cũ (n,%) Có 2 (20,00) 8 (80,00) 0,60 0,12 – 2,99 >0,05 Không 32 (29,40) 77 (70,60) THA (n,%) Có 30 (29,10) 73 (70,90) 1,23 0,36 – 4,12 >0,05 Không 4 (25,00) 12 (75,00) RLLP máu (n,%) Có 21 (33,90) 41 (66,10) 1,73 0,77 – 3,90 >0,05 Không 13 (22,80) 44 (77,20) Bệnh ĐM ngoại biên (n,%) Có 6 (40,00) 9 (60,00) 1,81 0,59 – 5,54 >0,05 Không 28 (26,90) 76 (73,10) Suy thận (n,%) I, II 19 (30,20)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_roi_loan_nhip_tim_bien_thien_nhip_tim_ban.pdf
- Tom tat diem moi cua luan an.docx
- Luan an tom tat - Viet.pdf
- Luan an tom tat - Eng.pdf